Câu hỏi:

05/11/2025 12 Lưu

Cho đồ thị hàm số bậc hai \(y = f(x)\) có dạng như hình sau:

a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng x =  - 2.  b) Đỉnh I của đồ thị hàm số có tọa độ là (2; - 2). (ảnh 1)

a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng \(x =  - 2\).

b) Đỉnh \(I\) của đồ thị hàm số có tọa độ là \((2; - 2)\).

c) Đồ thị hàm số đi qua điểm \(A(0;6)\)

d) Hàm số đã cho là \(y = 2{x^2} - 2x + 6\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) S, b) Đ, c) Đ, d) S

a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng \(x = 2\).

b) Đỉnh \(I\) của đồ thị hàm số có tọa độ là \((2; - 2)\).

c) Đồ thị hàm số đi qua điểm \(A(0;6)\).

b) Hàm số bậc hai có dạng \(y = a{x^2} + bx + c(a \ne 0)\). Đồ thị hàm số đi qua điểm \(A(0;6)\) nên \(a \cdot {0^2} + b \cdot 0 + c = 6 \Rightarrow c = 6\).

Mặt khác, đồ thị có toạ độ đỉnh là \(I(2; - 2)\) nên ta có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{\left\{ \begin{array}{l} - \frac{b}{{2a}} = 2\\a \cdot {2^2} + b \cdot 2 + 6 =  - 2\end{array} \right.}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}4a + b = 0\\4a + 2b =  - 8\end{array}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}a = 2\\b =  - 8\end{array}\end{array}{\rm{. }}} \right.} \right.\)

Vậy hàm số đã cho là \(y = 2{x^2} - 8x + 6\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(2{x^2} + 3y > 0\).

B. \({x^2} + {y^2} < 2\). 
C. \(x + {y^2} \ge 0\).
D. \(x + y \ge 0\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Theo định nghĩa thì \(x + y \ge 0\)là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Các bất phương trình còn lại không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 2

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề:

(1): Số 3 là một số chẵn.

(2): \(2x + 1 = 3\).

(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt.

(4): \(1 < 3 \Rightarrow 4 < 2\).

     A. 2.

B. 3.
C. 1. 
D. 4.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Mệnh đề là câu (1) và (4).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(A \cap B = \left\{ {2;4} \right\}\).

B. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).

C. \(A \subset B\).  
D. \(A\backslash B = \left\{ {0;6} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\overrightarrow {AM} \).

B. \(\overrightarrow {MN} \).
C. \(\overrightarrow {PB} \). 
D. \(\overrightarrow {AP} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\).

B. \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).

C. \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\). 
D. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP