Câu hỏi:

05/11/2025 13 Lưu

Cho bất phương trình \({\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{{x^2} - 4x}} > {\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)^{5 - 2x}}\).

a) Ta có \(3 + 2\sqrt 2 = {\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{ - 1}}\).

b) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình \({x^2} - 4x > 2x - 5\).

c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 5.

d) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 9.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng. Ta có \[\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right) = 1 \Rightarrow 3 + 2\sqrt 2 = \frac{1}{{3 - 2\sqrt 2 }} = {\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{ - 1}}\].

b) Sai. \({\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{{x^2} - 4x}} > {\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)^{5 - 2x}} \Leftrightarrow {\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{{x^2} - 4x}} > {\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{2x - 5}} \Leftrightarrow {x^2} - 4x < 2x - 5\).

c) Sai. Ta có \({x^2} - 4x < 2x - 5 \Leftrightarrow {x^2} - 6x + 5 < 0 \Leftrightarrow 1 < x < 5\).

Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên là 2; 3; 4.

d) Đúng. Tổng các nghiệm nguyên là \(2 + 3 + 4 = 9\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(x > {\log _{0,5}}3\).                    
B. \(x < {\log _{0,5}}3\).     
C. \(x < {\log _3}0,5\).      
D. \(x > {\log _3}0,5\).

Lời giải

Ta có \({\left( {0,5} \right)^x} > 3 \Leftrightarrow x < {\log _{0,5}}3\,\,\left( {{\rm{do}}\,\,0 < 0,5 < 1} \right)\). Chọn B.

Câu 2

A. \(3\).                        
B. \(1\).            
C. \(2\).             
D. \(0\).

Lời giải

Ta có 2x = 22-xx=2 -x 2 -x  0x = (2-x)2x  2x2-5x+4=0x2 x=1x = 1 hoc x = 4

Chọn B.

Câu 3

A. \(\left[ {1;3} \right]\).                
B. \(\left[ {3;5} \right]\).   
C. \(\left( {1;5} \right)\). 
D. \(\left( {1;3} \right]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = 2\).            
B. \(x = 3\).       
C. \(x = 4\).       
D. \(x = 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 16.                 
B. 13.                   
C. 15.       
D. 8.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( { - \infty ;2} \right]\).              
B. \(\left( {2; + \infty } \right)\).    
C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).            
D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP