Choose the correct answer.
He wanted to find out _____ any changes to the schedule.
if there are
whether there had been
if there were
whether there are
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Sau “wanted to find out” (quá khứ) cần lùi thì. “had been” phù hợp hơn để chỉ việc đã xảy ra trước thời điểm nói.
Dịch nghĩa: Anh ấy muốn tìm hiểu liệu có sự thay đổi nào trong lịch trình hay không.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
see
saw
have seen
had seen
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Câu gián tiếp → động từ chính ở quá khứ “asked” phải lùi thì “see” → “had seen”.
Dịch nghĩa: Sarah hỏi liệu tôi đã xem bộ phim mới chưa.
Câu 2
aquarium
natural wonder
rank
snowfall
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: "natural wonder = kỳ quan thiên nhiên, phù hợp với The Grand Canyon.
Dịch nghĩa: Hẻm núi Grand Canyon được xem là một kỳ quan thiên nhiên nổi tiếng.
Câu 3
contribution
encouragement
protection
occurrence
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
go
went
have gone
had gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
exploration
support
risk
permission
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
develop
explore
destroy
contribute
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Choose the correct answer.
The ____________ of the project is to provide clean water to rural areas.
risk
priority
destination
support
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.