Câu hỏi:

31/08/2019 57,851

Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Ta có: nHCl = 0,15 mol; nCO2= 1,008/22,4 = 0,045 mol.

Giả sử ban đầu có x mol NaHCO3

CO32-   +  H+  → HCO3- (1)

HCO3-+     H+ →      CO2+ H2O (2)

 

 0,045   0,045     ←0,045

Theo PT (2): nHCO3-=nH+=nCO2= 0,045 mol

nH+ PT1 = 0,15- 0,045= 0,105 mol

nCO32-PT1 nH+= nHCO3-PT1 = 0,105 mol

nNa2CO3nCO32- PT1= 0,105 mol

CM Na2CO3= 0,105/ 0,5 = 0,21M

Dung dịch Y chứa Na+, HCO3- dư:

x+0,105- 0,045 = x+0,06 mol

HCO3-+  OH- → CO32-+  H2O

Ba2++  CO32-  → BaCO3

Ta thấy: nHCO3-=nCO32-=nBaCO3= 29,55/197 = 0,15 mol

→ x+0,06 = 0,15

→ x = 0,09 mol → CM NaHCO3= 0,09/ 0,5 = 0,18M

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án  D

Ta có : nHCl = 0,2 mol ; nNa2CO3= 0,15 mol

nKHCO3= 0,1 mol

CO32-+      H+    HCO3-

0,15          0,15       0,15 mol

HCO3-    +      H+                    → CO2+ H2O

(0,15+0,1)   (0,2-0,15)→            0,05 mol

VCO2=1,12 lít

Lời giải

Đáp án B

Ta có: nCO2= 0,15 mol; nCO2(phần 1)= 0,09 mol ; nBaCO3= 0,15 mol

Giả sử xảy ra các phản ứng:

CO2+ NaOH→ Na2CO3+ H2O

CO2+ Na2CO3+H2O → 2 NaHCO3

Dung dịch X chứa z mol NaHCO3 và t mol Na2CO3

Xét phần 1 ta có: giả sử có x mol NaHCO3 và y mol Na2CO3 phản ứng

NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2+ H2O

Na2CO3+ 2HCl → 2NaCl + CO2+ H2O

Ta có: nHCl = x+2y = 0,12 mol;

           nCO2= x+y = 0,09 mol

→x = 0,06 và y = 0,03

zt=xy=0,060,03=2z=2t (*1)

Xét phần 2 :

HCO3- + OH-  → CO32-+ H2O

0,5z                     0,5z   

CO32-        + Ba2+  → BaCO3

 

(0,5z+0,5t)→          (0,5z+0,5t)

nBaCO3= 0,5z+ 0,5t = 0,15 (*2)

Từ (*1) và (*2) ta có: z = 0,2 mol; t = 0,1 mol

→Dung dịch X chứa 0,2 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3

Quay lại 2 phản ứng đầu :

CO2+ 2NaOH→ Na2CO3+ H2O (1)

0,05→ 0,1            0,05

CO2+ Na2CO3+H2O → 2 NaHCO3 (2)

 

0,1        0,1                 ← 0,2 mol

Ta có: nCO2 PT 1 nCO2 - nCO2PT 2 = 0,15- 0,1 = 0,05 mol

Theo PT (1) : nNaOH = a = 0,1 mol

Số mol Na2CO3 còn sau phản ứng (2) là:

b+ 0,05- 0,1 = 0,1→ b = 0,15

Do đó ab=0,10,15=23

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay