Rewrite the sentences without changing their meanings.
He played football, but now he doesn't play any longer.
=> He used _______________________________.
Rewrite the sentences without changing their meanings.
He played football, but now he doesn't play any longer.
=> He used _______________________________.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: He used to play football.
S + used to / didn’t use to + Vo: đã từng…
Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng chơi bóng đá.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. He played badly.
B. His team lost the match.
C. He got hurt.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Thông tin: I scored a goal, then I got injured.
(Tôi đã ghi một bàn thắng, sau đó tôi bị chấn thương.)
Dịch nghĩa:
Vì sao cậu bé buồn?
A. Anh ấy đã chơi tệ.
B. Đội của anh ấy thua trận.
C. Anh ấy bị thương.
D. Anh ấy không ghi được bàn thắng nào.
Câu 2
A. fewer than 60
B. 60
C. more than 60
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Steve có thể nấu bao nhiêu món?
A. ít hơn 60
B. 60
C. nhiều hơn 60
D. 59
Thông tin: “Steve can make over 60 dishes.”
Dịch nghĩa: Steve có thể làm hơn 60 món ăn.
Câu 3
A. left
B. moved
C. arrived
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interesting
B. exciting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. He likes music.
B. He’s looking at a picture.
C. He’s tall and thin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. year
B. seat
C. tea
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.