Câu hỏi:

17/11/2025 3 Lưu

Rewrite the sentences without changing their meanings.

 He played football, but now he doesn't play any longer.

=> He used _______________________________.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: He used to play football.

S + used to / didn’t use to + Vo: đã từng…

Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng chơi bóng đá.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. He played badly. 

B. His team lost the match.

C. He got hurt.   

D. He didn’t score any goals.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Thông tin: I scored a goal, then I got injured.

(Tôi đã ghi một bàn thắng, sau đó tôi bị chấn thương.)

Dịch nghĩa: 

Vì sao cậu bé buồn?

A. Anh ấy đã chơi tệ.             

B. Đội của anh ấy thua trận.

C. Anh ấy bị thương.                         

D. Anh ấy không ghi được bàn thắng nào.

Câu 2

A. fewer than 60 

B. 60                          

C. more than 60 

D. 59

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Steve có thể nấu bao nhiêu món?

A. ít hơn 60

B. 60

C. nhiều hơn 60

D. 59

Thông tin: “Steve can make over 60 dishes.”

Dịch nghĩa: Steve có thể làm hơn 60 món ăn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. interesting    

B. exciting  

C. amazing 
D. surprising

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. He likes music.  

B. He’s looking at a picture.

C. He’s tall and thin.  

D. He’s nice.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. argue   

B. respect  

C. hate  

D. worry

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP