Câu hỏi:

17/11/2025 3 Lưu

Write the correct forms of the verbs in brackets.

My younger brother usually takes the rubbish out but I (do) _________ it today because he’s ill.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: am doing

Dịch nghĩa: This page is best viewed in an up-to-date web browser. (Trang này được xem là trình duyệt web mới nhất.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

My sister often complains that she can’t stand (clean) _________ the sink.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: cleaning

Cấu trúc: can’t stand + V-ing (không thể chịu đựng được việc gì)

Dịch nghĩa: My sister often complains that she can’t stand cleaning the sink. (Chị tôi thường phàn nàn rằng chị ấy không thể chịu được việc dọn dẹp bồn rửa.)

Câu 3:

I saw Sue in town yesterday, but she (not/see) _________ me. She (look) _________ the other way.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: didn’t see – was looking 

- “yesterday” (hôm qua) => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. Cấu trúc câu phủ định: S + didn’t + V(nguyên thể).

- Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ. Cấu trúc câu khẳng định:

S (số ít) + was V-ing.

Dịch nghĩa: I saw Sue in town yesterday, but she didn’t see me. She was looking the other way. (Hôm qua tôi đã thấy Sue ở thị trấn, nhưng cô ấy không thấy tôi. Cô ấy đang nhìn theo hướng khác.)

Câu 4:

‘What (you / do) _________ at this time yesterday?’ - ‘I was asleep’

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: were you doing

“at this time yesterday” (tại thời điểm này hôm qua)

=> Cấu trúc câu hỏi: Wh-word + were you + V-ing?

Dịch nghĩa: What were you doing at this time yesterday?’ ‘I was asleep.’ (Vào thời điểm này hôm qua bạn đang làm gì? – Tôi đang ngủ.)

Câu 5:

I don’t really mind (wake) _________ up early in the morning because I’m used to it, so don’t worry.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: waking

Cấu trúc: mind + V-ing (ngại/ phiền làm việc gì)

Dịch nghĩa: I don’t really mind waking up early in the morning because I’m used to it, so don’t worry. (Tôi thực sự không phiền khi thức dậy sớm vào buổi sáng vì tôi đã quen với việc này, vì vậy đừng lo lắng.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. True                                                  
B. False

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Giải thích: 

We show our love and appreciation for the Earth on 22 April.

(Chúng ta thể hiện tình yêu và lòng biết ơn đối với Trái Đất vào ngày 22 tháng 4.)

Thông tin: April 22 is Earth Day. It's a special day to express our love and appreciation for our planet.

(Ngày 22 tháng 4 là Ngày Trái đất. Đây là ngày đặc biệt để thể hiện tình yêu và lòng biết ơn của chúng ta đối với hành tinh của mình.)

Câu 2

A. dust                    

B. up                       
C. cut                      
D. rural

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʊə/, các phương án còn lại được phát âm /ʌ/. 

Câu 3

A. psychologist       

B. linguist               
C. analyst                
D. activist

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. dog                     

B. crowded             
C. shop                   
D. mop

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. geology    

B. biology              
C. conservationist    
D. economy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. filament   

B. keyboard            
C. desktop               
D. computer

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP