Câu hỏi:

17/11/2025 29 Lưu

Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều là

A. 4;                  
B. 6;                           
C. 8;                            
D. 10.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Số cạnh bên của hình chóp tam giác đều là 3.

Số cạnh đáy của hình chóp tam giác đều là 3.

Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều là: \[3 + 3 = 6.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(A = \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}} + \frac{1}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} + \frac{1}{{x + 2}}\).

a) Điều kiện xác định của biểu thức \(A\) là: \(x \ne 0,\,\,x + 1 \ne 0,\,\,x + 2 \ne 0\) hay \(x \ne 0,\,\,x \ne  - 1,\,\,x \ne  - 2.\)

b) Với \(x \ne 0,\,\,x \ne  - 1,\,\,x \ne  - 2\) ta có:

\(A = \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}} + \frac{1}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} + \frac{1}{{x + 2}}\)

\( = \frac{{\left( {x + 2} \right) + x + \left( {x + 1} \right)}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)

\( = \frac{{3x + 3}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)

\( = \frac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)

\( = \frac{3}{{x\left( {x + 2} \right)}}\).

Vậy với \(x \ne 0,\,\,x \ne  - 1,\,\,x \ne  - 2\) thì \(A = \frac{3}{{x\left( {x + 2} \right)}}.\)

c) Ta có: \(\left( {x - 2024} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\)

Suy ra \(x - 2024 = 0\) (do \(x + 1 \ne 0)\)

Do đó \(x = 2024\) (thỏa mãn điều kiện)

Thay \(x = 2024\) vào biểu thức \(A\) ta được: \(A = \frac{3}{{2024 \cdot \left( {2024 + 2} \right)}} = \frac{3}{{2024 \cdot 2026}} = \frac{3}{{4\,\,100\,\,624}}.\)

Lời giải

a) Thể tích không khí bên trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều, và bằng:

\(V = \frac{1}{3}Sh = \frac{1}{3} \cdot {2^2} \cdot 2 = \frac{8}{3} \approx 2,67\) (m3).

b) Số mét vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều, và bằng:

\({S_{xq}} = \frac{1}{2}Cd = \frac{1}{2}\left( {2 \cdot 4} \right) \cdot 2,24 = 8,96\) (m2).

Câu 3

A. 2;          
B. 3;                   
C. 4;              
D. 5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{{3{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);                
B. \(\frac{{{y^2}}}{{9x{y^2}}}\);     
C. \(\frac{{3{y^2}}}{{9xy}}\);          
D. \(\frac{{3y}}{{9x{y^2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho ba số thực \(a,b,c\) khác 0 thỏa mãn \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc.\) Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP