Rearrange the words to make a correct sentence.
see / She / a / sail / can / .
She can see a sail.
She see a can sail.
She can a see sail.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: She can see a sail. (Cô ấy có thể thấy một cánh buồm.)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: I can see a rainbow. (Tớ có thể thấy một cái cầu vồng.)
Câu 2
I can see a road.
I see can a road.
I see a can road.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: I can see a road. (Tớ có thể thấy một con đường.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
I like pasta.
Let’s look at the sea.
I can see a rainbow.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.











