Câu hỏi:

18/11/2025 7 Lưu

Cho đoạn thẳng \(AB\), \(M\) là điểm thỏa \[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(M\) là trung điểm \(AB\);                             
B. \(M\)trùng \(A\);
C. \(M\) trùng \(B\);                                             
D. \(A\) là trung điểm \(MB\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Ta có: \[\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \]\( \Leftrightarrow \overrightarrow {MA} = - \overrightarrow {BA} \Leftrightarrow \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {AB} \).

Suy ra hai vectơ \(\overrightarrow {MA} \)\(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng và \(MA = AB\).

Do đó, \(A\) là trung điểm của \(MB\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. một số hữu tỉ âm;                                           
B. một số hữu tỉ dương;                      
C. một số thực dương;                                         
D. một số thực âm.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: \(\cos 150^\circ = - \cos 30^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\), đây là một số thực âm (không phải số hữu tỉ do \(\sqrt 3 \) là số vô tỉ).

Câu 2

Cho \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\);                      
B. ab=0
C. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1\);                               
D. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

\(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) nên \(\left( {\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b } \right) = 180^\circ \).

Do đó, \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right) = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos 180^\circ = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Câu 3

Cho hai điểm \(A\left( {2;\,2} \right)\)\(B\left( {5;\, - 2} \right)\). Tìm điểm \(M\) nằm trên tia \[Ox\] sao cho \(\widehat {AMB} = 90^\circ \).

A. \(M\left( {1;\,\,6} \right)\);                                     
B. \(M\left( {6;\,\,0} \right)\);     
C. \(M\left( {1;\,\,0} \right)\) hoặc \(M\left( {6;\,\,0} \right)\);                      
D. \(M\left( {0;\,\,1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left[ { - 2;\,\, - 3} \right]\);                         
B. \(\left( { - 2;\,\,5} \right)\);          
C. \(\left( { - 2;\,\,5} \right]\);                      
D. \(\left[ { - 2;\,\,5} \right]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({\rm{sin}}\alpha \)\(\cot \alpha \) cùng dấu;       
B. Tích \({\rm{sin}}\alpha \cdot {\rm{cot}}\alpha \) mang dấu âm;
C. Tích \({\rm{sin}}\alpha \cdot {\rm{cos}}\alpha \) mang dấu dương;                                                          
D. \({\rm{sin}}\alpha \)\(\tan \alpha \) cùng dấu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. – 1;                          
B. 1;                                
C. 0;                            
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(30^\circ \);           
B. \(60^\circ \);               
C. \(120^\circ \); 
D. \(150^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP