Câu hỏi:

19/11/2025 7 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(ABCD\,\,\left( {AB{\rm{//}}CD} \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình chóp \(S.ABCD\) có 4 mặt bên.          
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {SBD} \right)\)\(SO\) (\(O\) là giao điểm của\(AC\)\(BD\)).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right)\)\(SI\)(\(I\) là giao điểm của \(AD\)\(BC\)).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAD} \right)\) là đường trung bình của \(ABCD\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Media VietJack

+) Ta thấy hình chóp \(S.ABCD\) có 4 mặt bên là \(\left( {SAB} \right),\left( {SBC} \right),\left( {SCD} \right),\left( {SAD} \right)\). Suy ra đáp án A đúng.

+) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\)\(BD\). Khi đó \(\left( {SAC} \right) \cap \left( {SBD} \right) = SO\). Suy ra đáp án B đúng.

+) Gọi \(I\) là giao điểm của \(AD\)\(BC\). Khi đó \(\left( {SAD} \right) \cap \left( {SBC} \right) = SI\). Suy ra đáp án C đúng.

+) \(\left( {SAD} \right) \cap \left( {SAB} \right) = SA\). Suy ra đáp án D sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(PQ\) cắt \(\left( {ABCD} \right)\).      
B.  \(PQ \subset \left( {ABCD} \right)\).       
C. \(PQ{\rm{//}}\left( {ABCD} \right)\).        
D. \(PQ\)\(CD\) chéo nhau.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

 

Media VietJack

\(\frac{{SP}}{{SA}} = \frac{{SQ}}{{SB}} = \frac{1}{3}\) nên \(PQ{\rm{//}}AB\)\(AB \subset \left( {ABCD} \right)\) nên \(PQ{\rm{//}}\left( {ABCD} \right)\).

Câu 2

A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Hai đường thẳng không có điểm chung thì có thể hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Câu 3

A. Chéo nhau.       
B.  Đồng qui.        
C. Song song.                
D. Thẳng hàng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[11\].                 
B. \[\frac{9}{2}\].         
C. \[18\].     
D. \[7\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[{S_{16}} = - 24\].  
B. \[{S_{16}} = 26\].       
C. \[{S_{16}} = -25\].     
D. \[{S_{16}} = 24\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[{u_n} = {3^{n - 1}}\].                
B. \[{u_n} = {3^n}\].                     
C. \[{u_n} = {3^{n + 1}}\].    
D. \[{u_n} = 3 + {3^n}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).    

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).                                

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).     
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP