Câu hỏi:

19/11/2025 42 Lưu

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{n + 1}}{{2n + 1}}\). Số \(\frac{8}{{15}}\) là số hạng thứ mấy của dãy số?

A. 8.        
B. 6.       
C. 5.           
D. 7.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Ta có \({u_n} = \frac{8}{{15}}\)\( \Leftrightarrow \frac{{n + 1}}{{2n + 1}} = \frac{8}{{15}}\)

\( \Leftrightarrow 15\left( {n + 1} \right) = 8\left( {2n + 1} \right)\)\( \Leftrightarrow 15n + 15 = 16n + 8\)\( \Leftrightarrow n = 7\).

Vậy \(\frac{8}{{15}}\) là số hạng thứ 7 của dãy số.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nếu \(\lim {u_n} = + \infty \)\(\lim {v_n} = a > 0\) thì \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right) = + \infty \).               
B. Nếu \(\lim {u_n} = a \ne 0\)\(\lim {v_n} = \pm \infty \) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = 0\].              
C. Nếu \(\lim {u_n} = a > 0\)\(\lim {v_n} = 0\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = + \infty \].          
D. Nếu \(\lim {u_n} = a < 0\)\(\lim {v_n} = 0\)\({v_n} > 0,\forall n\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = - \infty \].

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Nếu \(\lim {u_n} = a > 0\)\(\lim {v_n} = 0\) thì \[\lim \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = + \infty \] là sai vì chưa rõ dấu của \({v_n}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Qua 3 điểm không thẳng hàng ta xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

Do đó có \(C_4^3 = 4\) mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.

Câu 3

A. \(\frac{3}{2}\).     
B. \(0\).      
C. \(\frac{6}{5}\).     
D. \( - 6\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = + \infty \).  
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = - \infty \).           
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^5}}} = + \infty \).    
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt x }} = + \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(y = {x^3} - x\).          
A. \(y = {x^3} - x\).          
C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).      
D. \(y = \sqrt {{x^2} - 1} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Đường thẳng \(EF\) song song với mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).      
B. Đường thẳng \(EF\) cắt đường thẳng \(AC\).      
C. Đường thẳng \(AC\) song song với mặt phẳng \(\left( {BEF} \right)\).     
D. Đường thẳng \(CD\) song song với mặt phẳng \(\left( {BEF} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP