Câu hỏi:

19/11/2025 32 Lưu

Bảng thống kê sau cho biết thời gian (giờ) ra sân của một số cầu thủ ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:

Thời gian (giờ)

Số cầu thủ

\(\left[ {492;515} \right)\)

9

\(\left[ {515;538} \right)\)

2

\(\left[ {538;561} \right)\)

0

\(\left[ {561;584} \right)\)

2

\(\left[ {584;607} \right)\)

0

\(\left[ {607;630} \right)\)

1

\(\left[ {630;653} \right)\)

2

 

Độ dài mỗi nhóm của mẫu số liệu này bằng

A. \(13.\)   
B. \(23.\)    
C. \(33.\)        
D. \(9.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Xét nhóm \(\left[ {492;515} \right)\) có độ dài là \(515 - 492 = 23.\)

Tương tự đối với các nhóm còn lại ta được độ dài đều bằng 23.

Vậy độ dài mỗi nhóm của mẫu số liệu này bằng 23.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có bảng sau:

Doanh thu

\(\left[ {5;7} \right)\)

\(\left[ {7;9} \right)\)

\(\left[ {9;11} \right)\)

\(\left[ {11;13} \right)\)

\(\left[ {13;15} \right)\)

Giá trị đại diện

6

8

10

12

14

Số ngày

2

7

7

3

1

 

Số trung bình của mẫu số liệu là \(\overline x = \frac{{2.6 + 7.8 + 7.10 + 3.12 + 1.14}}{{20}} = 9,4.\)

Câu 2

A. \[{u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}},\,\forall n \ge 2.\]    
B. \({u_n} = {u_1}{q^n},\,\,\forall n \ge 2.\)
C. \({u_n} = {u_1}.q,\,\,\forall n \ge 2.\)    
D. \({u_n} = {u_1}.{q^{n + 1}},\,\,\forall n \ge 2.\)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Nếu một cấp số nhân có số hạng đầu \({u_1}\) và công bội \(q\) thì số hạng tổng quát \({u_n}\) của nó được xác định bởi công thức \[{u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}},\,\forall n \ge 2.\]

Câu 3

A. 0.  
B. \( + \infty .\)
C. \( - \infty .\) 
D. \(\frac{1}{2}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP