Câu hỏi:

20/11/2025 10 Lưu

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 15 < 0\\x + y > 0\end{array} \right.\) chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 

A. \[\left( {1;\,\,15} \right)\];                               
B. \[\left( {1;\,\,2} \right)\];        
C. \[\left( {9;\,\,11} \right)\];                      
D. \[\left( {7;\,\,8} \right)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Xét điểm \[\left( {1;\,\,2} \right)\] và hệ \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 15 < 0\\x + y > 0\end{array} \right.\) ta có: \(2 \cdot 1 + 3 \cdot 2 - 15 = - 7 < 0,\,\,1 + 2 = 3 > 0\).

Do đó, điểm \[\left( {1;\,\,2} \right)\] nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 15 < 0\\x + y > 0\end{array} \right.\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Theo tính chất góc ngoài của tam giác \(ABT\) tại đỉnh \(B\) ta có: \(\widehat {TBN} = \widehat {ATB} + \widehat {TAB}\).

Suy ra \(\widehat {ATB} = \widehat {TBN} - \widehat {TAB} = 39,6^\circ - 27,4^\circ = 12,2^\circ \).

Áp dụng định lí sin cho tam giác \(TAB\) ta có: \(\frac{{TB}}{{\sin \widehat {TAB}}} = \frac{{AB}}{{\sin \widehat {ATB}}} \Rightarrow TB = \frac{{AB \cdot \sin \widehat {TAB}}}{{\sin \widehat {ATB}}}\).

Xét tam giác vuông \(TBN\) ta có:

\(TN = TB \cdot \sin \widehat {TBN} = \frac{{AB \cdot \sin \widehat {TAB} \cdot \sin \widehat {TBN}}}{{\sin \widehat {ATB}}} = \frac{{1\,\,536 \cdot \sin 27,4^\circ \cdot \sin 39,6^\circ }}{{\sin 12,2^\circ }} \approx 2\,\,132,14\).

Vậy chiều cao của ngọn núi xấp xỉ 2 132,14 m.

Câu 2

A. \(p = \frac{5}{4};\,q = \frac{3}{4}\);             
B. \(p = - \frac{3}{4};\,q = \frac{2}{3}\);                          
C. \(p = - \frac{4}{3};\,q = - \frac{2}{3}\);                       
D. \(p = \frac{5}{4};\,q = - \frac{3}{4}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án đúng là: D (ảnh 1)

Ta có: \(\overrightarrow {DN} = \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AN} = - \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AN} \).

Do \(N\) là trung điểm của \(AE\) nên \(\overrightarrow {AN} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AE} \).

Lại có \(E\) là trung điểm của \(BC\) nên với điểm \(A\) ta có: \(\overrightarrow {AE} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)\).

Do đó, \(\overrightarrow {AN} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AE} = \frac{1}{2} \cdot \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right) = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} \).

Lại có: \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} \) (do \(ABCD\) là hình bình hành nên \(\overrightarrow {CD} = \overrightarrow {BA} \)).

Khi đó ta có: \(\overrightarrow {DN} = - \left( {\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} } \right) + \left( {\frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} } \right) = \frac{5}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \).

Vậy \(p = \frac{5}{4};\,q = - \frac{3}{4}\).

Câu 3

A. \({a^2}\sqrt 2 \);    
B. \(\frac{{{a^2}}}{{\sqrt 2 }}\);                             
C. \({a^2}\);                    
D. \(\frac{{{a^2}}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}AB \cdot AC\);            
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}BC \cdot AC\);                  
C. \( - \frac{1}{2}AB \cdot AC\);                                
D. \(\frac{1}{2}AB \cdot AC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\sqrt 3 \);              
B. \( - \sqrt 3 \);              
C. \(3\);                            
D. \( - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);                                   
B. \(\sqrt 3 \);                                 
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\);                         
D. 1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\overrightarrow {CA} \);                           
B. \(\overrightarrow {BD} \);                                
C. \(\overrightarrow {AC} \);                                
D. \(\overrightarrow {DB} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP