Câu hỏi:

21/11/2025 4 Lưu

Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó?       
Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó? 	 (ảnh 1)

A. \(20\% \).            
B. \(28\% \).          
C. \(30\% \).          
D. \(7\% \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Dựa vào biểu đồ, ta thấy Châu Mỹ chiếm \(28\% \) tổng diện tích của cả sáu châu lục đó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                 
B. \[\frac{{{\rm{125}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{4}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                     
C. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{3}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].                     
D. \[\frac{{{\rm{25}}\sqrt {\rm{3}} }}{{{\rm{14}}}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Diện tích tam giác đáy là:

\(S = \frac{1}{2} \cdot \frac{{5\sqrt 3 }}{2} \cdot 5 = \frac{{25\sqrt 3 }}{4}\,\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\).

Thể tích khối chóp tam giác đều là:

\(V = \frac{1}{3}S.h = \frac{1}{3}.\frac{{25\sqrt 3 }}{4}.4 = \frac{{25\sqrt 3 }}{3}\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\).

Vậy thể tích của khối chóp tam giác đều là \[\frac{{25\sqrt 3 }}{3}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\]

Lời giải

Hướng dẫn giải:

a) \[\left( {4{x^3}{y^2} - 8{x^2}y + 10xy} \right):\left( {2xy} \right)\]

\[ = 4{x^3}{y^2}:\left( {2xy} \right) - 8{x^2}y:\left( {2xy} \right) + 10xy:\left( {2xy} \right)\]

\[ = {\rm{ }}2{x^2}y - 4x + 5.\]

 

b) \[\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right) + {\left( {x--5} \right)^2}\]

\[ = \left( {9 - {x^2}} \right) + \left( {{x^2} - 10x + 25} \right)\]

\[ = 9 - {x^2} + {x^2} - 10x + 25\]

\[ = \left( {{x^2} - {x^2}} \right) - 10x + \left( {25 + 9} \right)\]

\[ = - 10x + 34\].

c) \[\frac{x}{{x + 1}} + \frac{{2x + 5}}{{x - 1}} - \frac{{3{x^2} - 1}}{{{x^2} - 1}}\]

\[ = \frac{x}{{x + 1}} + \frac{{2x + 5}}{{x - 1}} - \frac{{3{x^2} - 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{x\left( {x - 1} \right) + \left( {2x + 5} \right)\left( {x + 1} \right) - \left( {3{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{{x^2} - x + 2{x^2} + 2x + 5x + 5 - 3{x^2} + 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{6x + 6}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{6\left( {x + 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = \frac{6}{{x - 1}}\].

Câu 3

A. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\).
B. \(SCD\,;\,\,SC\,;\,\,SMD\).
C. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\,;\,\,SMD\).
D. \(SCD\,;\,\,SCB\,;\,\,SBM\,;\,\,SBD\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({\rm{50}}\;{\rm{cm}}\).                  
B. \({\rm{5}}\;{\rm{cm}}\). 
C. \[{\rm{25}}\;{\rm{cm}}\].                               
D. \({\rm{5}}\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}.\)                   
B. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}.\)
C. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}.\)                   
D. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP