Câu hỏi:

08/12/2025 32 Lưu

Tìm tất cả các giá trị nguyên của \(n\) thỏa mãn \(\left( {3n - 1} \right) \vdots \left( {n - 2} \right)\).

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Với mọi số nguyên \(n\) ta có:

\(3n - 1 = 3n - 6 + 5 = 3\left( {n - 2} \right) + 5\)

Vì \(\left( {3n - 1} \right) \vdots \left( {n - 2} \right)\) nên \(\left[ {3\left( {n - 2} \right) + 5} \right] \vdots \left( {n - 2} \right)\)

Mà \(3\left( {n - 2} \right) \vdots \left( {n - 2} \right)\), suy ra \(5 \vdots \left( {n - 2} \right)\)

Do đó \(\left( {n - 2} \right) \in \)Ư(5) \( = \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)

Ta có bảng sau:

Với mọi số nguyên (n) ta có:  (3n - 1 = 3n - 6 + 5 = 3 (ảnh 1)

 Đối chiếu điều kiện \(n\) là số nguyên ta thấy các giá trị \(n\) tìm được ở trên đều thỏa mãn.

Vậy \(n \in \left\{ { - 3;1;3;7} \right\}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:

\[6.5 = 30\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\].

b) Diện tích lối đi có dạng hình bình hành là:

\(2.6 = 12\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

Diện tích phần đất trải thảm cỏ là:

         \(30 - 12 = 18\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

Số tiền bác Nam cần bỏ ra để trải thảm cỏ:

\[18.170{\rm{ }}000 = 3{\rm{ }}060{\rm{ }}000\] (đồng).

Lời giải

a) \({3.5^2} + 16:{2^2}\)

\[ = 3.25 + 16:4\]

\[ = 75 + 4\]

\( = 79\).

b) \(2353 - \left( {473 + 2153} \right) + \left( { - 55 + 373} \right)\)

\( = 2353 - 473 - 2153 - 55 + 373\)

\( = \left( {2353 - 2153} \right) + \left( { - 473 + 373} \right) - 55\)

\( = 200 + \left( { - 100} \right) - 55\)

\( = 100 - 55\)

\( = 45\).

c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\)

\( = \left[ {\left( { - 125} \right).\left( { - 8} \right)} \right].\left[ {5.\left( { - 16} \right)} \right]\)

\[ = 1000.\left( { - 80} \right)\]

\( =  - 80\,\,000\).

d) \(73.169 - 2.169 + 29.169\)

\[ = 169.\left( {73 - 2 + 29} \right)\]

\( = 169.100\)

\( = 16\,\,900\).

Câu 3

A. \(\left\{ {3;5;7;11;29} \right\}\);     

B. \(\left\{ {0;3;5;7;13} \right\}\);

C. \(\left\{ {1;3;5;7;11} \right\}\);         
D. \(\left\{ {1;3;5;7;11;111} \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau;

B. Hình tam giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau;

C. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau;                      

D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng \(90^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \( - 5;0;5\);       
B. \( - 5;1;5\);        
C. \(0;1;5\);          
D. \(1;5;10\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP