Một đại lí bán gạo thống kê số lượng các loại gạo đã bán trong tháng 3 của năm 2023 như sau (đơn vị tính: kg):
Loại
Bắc Hương
ST24
Hàm Châu
Nàng Xuân
ST25
Số gạo bán được
393
185
158
109
170
197
98
a) Trong tháng 3, loại gạo nào cửa hàng bán được nhiều nhất? Ít nhất?
b) Đại lí nên nhập về nhiều hơn ba loại gạo nào để bán trong tháng tiếp theo?
Một đại lí bán gạo thống kê số lượng các loại gạo đã bán trong tháng 3 của năm 2023 như sau (đơn vị tính: kg):
|
Loại |
Bắc Hương |
ST24 |
Hàm Châu |
Nàng Xuân |
ST25 |
||
|
Số gạo bán được |
393 |
185 |
158 |
109 |
170 |
197 |
98 |
a) Trong tháng 3, loại gạo nào cửa hàng bán được nhiều nhất? Ít nhất?
b) Đại lí nên nhập về nhiều hơn ba loại gạo nào để bán trong tháng tiếp theo?
Quảng cáo
Trả lời:
Ta có: 98 < 109 < 158 < 170 < 185 < 197 < 393.
a) Trong tháng 3, gạo Bắc Hương bán được nhiều nhất và gạo ST25 bán được ít nhất.
b) Trong tháng 3, gạo Bắc Hương, Nàng Xuân và Thơm Thái là ba loại gạo bán được nhiều nhất.
Vậy đại lí nên nhập về nhiều hơn những loại gạo trên để bán trong tháng tiếp theo.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
\[6.5 = 30\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\].
b) Diện tích lối đi có dạng hình bình hành là:
\(2.6 = 12\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)
Diện tích phần đất trải thảm cỏ là:
\(30 - 12 = 18\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)
Số tiền bác Nam cần bỏ ra để trải thảm cỏ:
\[18.170{\rm{ }}000 = 3{\rm{ }}060{\rm{ }}000\] (đồng).
Lời giải
a) \({3.5^2} + 16:{2^2}\)
\[ = 3.25 + 16:4\]
\[ = 75 + 4\]
\( = 79\).
b) \(2353 - \left( {473 + 2153} \right) + \left( { - 55 + 373} \right)\)
\( = 2353 - 473 - 2153 - 55 + 373\)
\( = \left( {2353 - 2153} \right) + \left( { - 473 + 373} \right) - 55\)
\( = 200 + \left( { - 100} \right) - 55\)
\( = 100 - 55\)
\( = 45\).
c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\)
\( = \left[ {\left( { - 125} \right).\left( { - 8} \right)} \right].\left[ {5.\left( { - 16} \right)} \right]\)
\[ = 1000.\left( { - 80} \right)\]
\( = - 80\,\,000\).d) \(73.169 - 2.169 + 29.169\)
\[ = 169.\left( {73 - 2 + 29} \right)\]
\( = 169.100\)
\( = 16\,\,900\).Câu 3
A. \(\left\{ {3;5;7;11;29} \right\}\);
B. \(\left\{ {0;3;5;7;13} \right\}\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau;
B. Hình tam giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau;
C. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
