Câu hỏi:

23/11/2025 6 Lưu

Bác Nam có mảnh vườn hình chữ nhật và lối đi có kích thước như hình bên.

a) Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật.

b) Bác Nam làm một lối đi có dạng hình bình hành như hình vẽ. Phần vườn còn lại bác Nam trải thảm có với giá \[170{\rm{ }}000\] đồng/m2. Tính số tiền bác Nam phải trả để trải thảm cỏ.

Bác Nam có mảnh vườn hình chữ nhật và lối đi có kích thước như hình bên. (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:

\[6.5 = 30\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\].

b) Diện tích lối đi có dạng hình bình hành là:

\(2.6 = 12\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

Diện tích phần đất trải thảm cỏ là:

         \(30 - 12 = 18\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

Số tiền bác Nam cần bỏ ra để trải thảm cỏ:

\[18.170{\rm{ }}000 = 3{\rm{ }}060{\rm{ }}000\] (đồng).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Với mọi số nguyên \(n\) ta có:

\(3n - 1 = 3n - 6 + 5 = 3\left( {n - 2} \right) + 5\)

Vì \(\left( {3n - 1} \right) \vdots \left( {n - 2} \right)\) nên \(\left[ {3\left( {n - 2} \right) + 5} \right] \vdots \left( {n - 2} \right)\)

Mà \(3\left( {n - 2} \right) \vdots \left( {n - 2} \right)\), suy ra \(5 \vdots \left( {n - 2} \right)\)

Do đó \(\left( {n - 2} \right) \in \)Ư(5) \( = \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)

Ta có bảng sau:

 Đối chiếu điều kiện \(n\) là số nguyên ta thấy các giá trị \(n\) tìm được ở trên đều thỏa mãn.

Vậy \(n \in \left\{ { - 3;1;3;7} \right\}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Độ dài một cạnh bên của hình thang cân này là: \(\frac{{15 - \left( {3 + 4} \right)}}{2} = 4\left( {cm} \right)\).

Câu 3

A. \(\left\{ {3;5;7;11;29} \right\}\);     

B. \(\left\{ {0;3;5;7;13} \right\}\);

C. \(\left\{ {1;3;5;7;11} \right\}\);         
D. \(\left\{ {1;3;5;7;11;111} \right\}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Số nguyên âm lớn nhất là số \( - 1\);      

B. Số nguyên âm lớn nhất là số 0;

C. Số nguyên âm nhỏ nhất là số \( - 1\);    
D. Không có số nguyên âm lớn nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \( - 5;0;5\);       
B. \( - 5;1;5\);        
C. \(0;1;5\);          
D. \(1;5;10\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau;

B. Hình tam giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau;

C. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau;                      

D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng \(90^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Có 12 học sinh có chiều cao \(152cm\);

B. Số học sinh có chiều cao \(153cm\) hơn số học sinh có chiều cao \(151cm\) là 3 học sinh;

C. Có tổng cộng 18 học sinh đạt chiều cao \(152cm\) và \(154cm\);

D. Có 13 học sinh có chiều cao cao nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP