Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) \({3.5^2} + 16:{2^2}\); b) \(2353 - \left( {473 + 2153} \right) + \left( { - 55 + 373} \right)\);
c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\); d) \(73.169 - 2.169 + 29.169\).
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) \({3.5^2} + 16:{2^2}\); b) \(2353 - \left( {473 + 2153} \right) + \left( { - 55 + 373} \right)\);
c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\); d) \(73.169 - 2.169 + 29.169\).
Quảng cáo
Trả lời:
a) \({3.5^2} + 16:{2^2}\)
\[ = 3.25 + 16:4\]
\[ = 75 + 4\]
\( = 79\).
b) \(2353 - \left( {473 + 2153} \right) + \left( { - 55 + 373} \right)\)
\( = 2353 - 473 - 2153 - 55 + 373\)
\( = \left( {2353 - 2153} \right) + \left( { - 473 + 373} \right) - 55\)
\( = 200 + \left( { - 100} \right) - 55\)
\( = 100 - 55\)
\( = 45\).
c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\)
\( = \left[ {\left( { - 125} \right).\left( { - 8} \right)} \right].\left[ {5.\left( { - 16} \right)} \right]\)
\[ = 1000.\left( { - 80} \right)\]
\( = - 80\,\,000\).d) \(73.169 - 2.169 + 29.169\)
\[ = 169.\left( {73 - 2 + 29} \right)\]
\( = 169.100\)
\( = 16\,\,900\).Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Với mọi số nguyên \(n\) ta có:
\(3n - 1 = 3n - 6 + 5 = 3\left( {n - 2} \right) + 5\)
Vì \(\left( {3n - 1} \right) \vdots \left( {n - 2} \right)\) nên \(\left[ {3\left( {n - 2} \right) + 5} \right] \vdots \left( {n - 2} \right)\)
Mà \(3\left( {n - 2} \right) \vdots \left( {n - 2} \right)\), suy ra \(5 \vdots \left( {n - 2} \right)\)
Do đó \(\left( {n - 2} \right) \in \)Ư(5) \( = \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)
Ta có bảng sau:
Đối chiếu điều kiện \(n\) là số nguyên ta thấy các giá trị \(n\) tìm được ở trên đều thỏa mãn.
Vậy \(n \in \left\{ { - 3;1;3;7} \right\}\).
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Độ dài một cạnh bên của hình thang cân này là: \(\frac{{15 - \left( {3 + 4} \right)}}{2} = 4\left( {cm} \right)\).
Câu 3
A. \(\left\{ {3;5;7;11;29} \right\}\);
B. \(\left\{ {0;3;5;7;13} \right\}\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Số nguyên âm lớn nhất là số \( - 1\);
B. Số nguyên âm lớn nhất là số 0;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau;
B. Hình tam giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau;
C. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có 12 học sinh có chiều cao \(152cm\);
B. Số học sinh có chiều cao \(153cm\) hơn số học sinh có chiều cao \(151cm\) là 3 học sinh;
C. Có tổng cộng 18 học sinh đạt chiều cao \(152cm\) và \(154cm\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
