Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Sleep is the time when our body restores its energy and store new information.
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:
B
A. renews (v-s): làm mới, tái tạo
B. consumes (v-s): tiêu thụ
C. strengthens (v-s): làm cho kiên cố, chắc chắn
D. saves (v-s): lưu trữ, tiết kiệm
Từ được gạch chân: restores (v-s): khôi phục, hồi phục, tái tạo
“restores” >< “consumes” → chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Admittedly, it is difficult to prohibit teenagers from going on social media.
D
A. stop (v): dừng lại, ngừng
B. ban (v): cấm
C. prevent (v): ngăn chặn
D. allow (v): cho phép
Từ được gạch chân: prohibit (v): cấm, ngăn cấm
“prohibit” >< “allow” → chọn D
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Các từ trong bảng:
practical (adj): thiết thực, thực dụng
carbohydrates (n): chất bột đường
behavior (n): thái độ, hành vi
socialize (v): xã giao
impression (n): ấn tượng
21. impression
- Collocation: “make a good impression on sb” = gây ấn tượng tốt với ai.
- Trước chỗ trống có động từ “make”, sau chỗ trống có giới từ “on” → chỗ trống điền danh từ “impression”.
Dịch: Mia muốn tạo ấn tượng tốt với giáo viên mới và các bạn cùng lớp trong ngày đầu tiên đến trường.
Lời giải
privacy
- Từ gốc: private (adj): riêng tư
- “respect + sth” = tôn trọng điều gì đó → Chỗ trống cần điền một danh từ.
- “Privacy” là danh từ trừu tượng chỉ quyền riêng tư / đời tư, phù hợp với ngữ cảnh.
- “Children's privacy” là cụm danh từ: children's (sở hữu cách) + privacy (không đếm được).
Dịch: Cha mẹ nên tôn trọng quyền riêng tư của con cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.