Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You can't deal with your problem if you keep ignoring it.
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:
A
A. paying no attention to: không để tâm, chú ý đến việc
B. taking note of: để ý, chú ý đến việc gì
C. taking an interest in: quan tâm đến việc
C. intentionally listening to: lắng nghe một cách có chủ đích
Từ được gạch chân: ignoring (v-ing): lơ đi, phớt lờ
“ignoring” = “paying no attention to” → chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Many people don't feel secure when living in cities with high crime rates.
A
A. safe (adj): an toàn
B. unsafe (adj): không an toàn
C. happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc
D. unhappy (adj): không vui vẻ, hạnh phúc
Từ được gạch chân: secure (adj): chắc chắn, bảo đảm, an toàn
“secure” = “safe” → chọn A
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Các từ trong bảng:
practical (adj): thiết thực, thực dụng
carbohydrates (n): chất bột đường
behavior (n): thái độ, hành vi
socialize (v): xã giao
impression (n): ấn tượng
21. impression
- Collocation: “make a good impression on sb” = gây ấn tượng tốt với ai.
- Trước chỗ trống có động từ “make”, sau chỗ trống có giới từ “on” → chỗ trống điền danh từ “impression”.
Dịch: Mia muốn tạo ấn tượng tốt với giáo viên mới và các bạn cùng lớp trong ngày đầu tiên đến trường.
Lời giải
privacy
- Từ gốc: private (adj): riêng tư
- “respect + sth” = tôn trọng điều gì đó → Chỗ trống cần điền một danh từ.
- “Privacy” là danh từ trừu tượng chỉ quyền riêng tư / đời tư, phù hợp với ngữ cảnh.
- “Children's privacy” là cụm danh từ: children's (sở hữu cách) + privacy (không đếm được).
Dịch: Cha mẹ nên tôn trọng quyền riêng tư của con cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.