Câu hỏi:

24/11/2025 21 Lưu

Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

He worked (A) very hard when (B) he started this course in order to (C) he could achieve (D) good results.                         

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

- Lỗi: Sau cụm “in order to” không dùng mệnh đề có chủ ngữ + động từ (“he could achieve...”).

- Cấu trúc đúng: in order to + V nguyên thể = Để/Nhằm mục đích...  

- Có 2 cách sửa:

+ In order that + mệnh đề: He worked very hard when he started this course in order that he could achieve good results.

+ Bỏ chủ ngữ + động từ khuyết thiếu (“he could”) và giữ nguyên động từ “achieve”: He worked very hard when he started this course in order to achieve good results.

Dịch: Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ khi bắt đầu khóa học này để có thể đạt được kết quả tốt.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Let's do (A) something to protect (B) the environment (C), shall I (D)?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

- Lỗi: Câu hỏi đuôi “shall I?” dùng sai sau “Let’s”.

- Ngữ cảnh: Đây là câu gợi ý, rủ ai đó cùng làm việc bảo vệ môi trường.

- Khi “Let’s” trong câu mang tính gợi ý và rủ ai đó cùng làm việc gì, dùng “shall we” đối với câu hỏi đuôi.

Dịch: Chúng ta hãy cùng làm gì đó để bảo vệ môi trường nhé?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

practical (adj): thiết thực, thực dụng

carbohydrates (n): chất bột đường

behavior (n): thái độ, hành vi

socialize (v): xã giao

impression (n): ấn tượng

21. impression

- Collocation: “make a good impression on sb” = gây ấn tượng tốt với ai.

- Trước chỗ trống có động từ “make”, sau chỗ trống có giới từ “on” → chỗ trống điền danh từ “impression”.

Dịch: Mia muốn tạo ấn tượng tốt với giáo viên mới và các bạn cùng lớp trong ngày đầu tiên đến trường.

Lời giải

privacy

- Từ gốc: private (adj): riêng tư

- “respect + sth” = tôn trọng điều gì đó → Chỗ trống cần điền một danh từ.

- “Privacy” là danh từ trừu tượng chỉ quyền riêng tư / đời tư, phù hợp với ngữ cảnh.

- “Children's privacy” là cụm danh từ: children's (sở hữu cách) + privacy (không đếm được).

Dịch: Cha mẹ nên tôn trọng quyền riêng tư của con cái.

Câu 3

A. paying no attention to                         
B. taking note of    
C. taking an interest in                             
D. intentionally listening to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. renews                             
B. consumes        
C. strengthens  
D. saves

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Enough                           
B. Too much       
C. Little            
D. Too many

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. in order that        
B. so as to                
C. so as not to 
D. so that

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP