Give the correct forms of the words in brackets.
Parents should respect their children's _____. (PRIVATE)
Give the correct forms of the words in brackets.
Parents should respect their children's _____. (PRIVATE)
Quảng cáo
Trả lời:
privacy
- Từ gốc: private (adj): riêng tư
- “respect + sth” = tôn trọng điều gì đó → Chỗ trống cần điền một danh từ.
- “Privacy” là danh từ trừu tượng chỉ quyền riêng tư / đời tư, phù hợp với ngữ cảnh.
- “Children's privacy” là cụm danh từ: children's (sở hữu cách) + privacy (không đếm được).
Dịch: Cha mẹ nên tôn trọng quyền riêng tư của con cái.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
We need to find a better _____ to the problems of this city. (SOLVE)
We need to find a better _____ to the problems of this city. (SOLVE)
solution
- Từ gốc: solve (v): giải quyết, làm sáng tỏ, giải đáp
- Truóc chỗ trống là mạo từ “a” và tính từ dạng so sánh hơn “better” → chỗ trống cần danh từ số ít, đếm được mà tính từ bổ nghĩa cho.
- Collocation: “find a solution to sth” = tìm được giải pháp cho vấn đề gì đó.
- Động từ “solve” → danh từ “solution” = giải pháp, cách giải quyết; lời giải, bài giải.
Dịch: Chúng ta cần tìm ra giải pháp tốt hơn cho các vấn đề của thành phố này.
Câu 3:
Sometimes there are _____ between teenagers and their parents. (AGREE)
Sometimes there are _____ between teenagers and their parents. (AGREE)
disagreements
- Từ gốc: agree (v): đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
- “There” là chủ ngữ giả, sau “There + to be”, động từ “to be” chia theo chủ ngữ thực xuất hiện phía sau. Động từ “are” → chủ ngữ là danh từ số nhiều.
- Động từ “agree” → danh từ “agreements” = sự đồng thuận.
- Ngữ cảnh: Đôi khi, có một sự gì đó giữa thanh thiếu niên và con cái → Không thể đôi khi mới có sự đồng thuận (“agreements”) → Dùng “disagreements” = sự bất đồng.
Dịch: Đôi khi có những bất đồng giữa thanh thiếu niên và cha mẹ.
Câu 4:
Don't forget to drink lots of water and stay _____ with plenty of exercise. (ACT)
Don't forget to drink lots of water and stay _____ with plenty of exercise. (ACT)
active
- Từ gốc: act (n), (v): hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
- Cấu trúc: “stay + adj” dùng để mô tả trạng thái của chủ thể → chỗ trống cần tính từ.
- Danh từ “act” → tính từ “active” = tích cực, nhanh nhẹn, năng động.
Dịch: Đừng quên uống nhiều nước và vận động thường xuyên.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Các từ trong bảng:
practical (adj): thiết thực, thực dụng
carbohydrates (n): chất bột đường
behavior (n): thái độ, hành vi
socialize (v): xã giao
impression (n): ấn tượng
21. impression
- Collocation: “make a good impression on sb” = gây ấn tượng tốt với ai.
- Trước chỗ trống có động từ “make”, sau chỗ trống có giới từ “on” → chỗ trống điền danh từ “impression”.
Dịch: Mia muốn tạo ấn tượng tốt với giáo viên mới và các bạn cùng lớp trong ngày đầu tiên đến trường.
Lời giải
C
- Lỗi: Sau cụm “in order to” không dùng mệnh đề có chủ ngữ + động từ (“he could achieve...”).
- Cấu trúc đúng: in order to + V nguyên thể = Để/Nhằm mục đích...
- Có 2 cách sửa:
+ In order that + mệnh đề: He worked very hard when he started this course in order that he could achieve good results.
+ Bỏ chủ ngữ + động từ khuyết thiếu (“he could”) và giữ nguyên động từ “achieve”: He worked very hard when he started this course in order to achieve good results.
Dịch: Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ khi bắt đầu khóa học này để có thể đạt được kết quả tốt.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.