Câu hỏi:

25/11/2025 41 Lưu

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 a/ Tìm tập giá trị của hàm số \[y = 4,2\cos \frac{x}{{10}}\]  

b/ Một cây cầu có dạng cung AB của đồ thị hàm số  \[y = 4,2\cos \frac{x}{{10}}\] và được mô tả trên hệ trục tọa độ với đơn vị trục là mét như hình vẽ bên.

 a/ Tìm tập giá trị của hàm số (ảnh 1)

Một sà lan chở khối hàng hóa được xếp thành khối hộp chữ nhật với độ cao 3m so với mực nước sông sao cho sà lan có thể đi qua được gầm cầu. Chứng minh chiều rộng của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn 15,5m.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a/

Tập xác định của hàm số là \[D = \mathbb{R}\]

Ta có \[ - 1 \le \cos \frac{x}{{10}} \le 1,\forall x \in R\]\[ \Leftrightarrow  - 4,2 \le 4,2\cos \frac{x}{{10}} \le 4,2\] với \[\forall x \in \mathbb{R}\]

Tập giá trị của hàm số \[y = 4,2\cos \frac{x}{{10}}\]  là  \[\left[ { - 4,2;4,2} \right]\]

b/
 a/ Tìm tập giá trị của hàm số (ảnh 2)

Ta có

 \[4,2\cos \frac{x}{{10}} = 3 \Leftrightarrow \cos \frac{x}{{10}} = \frac{3}{{4,2}} \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x \approx 7,75 \in \left( { - 5\pi ;5\pi } \right)\\x \approx  - 7,75 \in \left( { - 5\pi ;5\pi } \right)\end{array} \right.\]

Độ dài đoạn  \[EF \approx 15,5m\].

Vậy để sà lan qua được gầm cầu thì chiều rộng của khối hàng hóa đó phải nhỏ hơn \[15,5m\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 Số ghế ở mỗi hàng theo thứ tự lập thành cấp số cộng có số hạng đầu \[{u_1} = 8\] và công sai d = 2

Gọi n là số hàng ghế của khán đài A, từ giả thiết bài toán

\[{S_n} = \frac{n}{2}\left[ {2{u_1} + (n - 1)d} \right] = \frac{n}{2}\left[ {2.8 + (n - 1)2} \right] \ge 304\]\[ \Leftrightarrow {n^2} + 7n - 304 \ge 0 \Leftrightarrow \]\[n \le  - 21,3 \vee n \ge 14,3\]

Vậy phải thiết kế tối thiểu 15 hàng ghế.

Lời giải

\[{s_{2023}} = (2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{2023}}) + (1 + 1 + 1 + ... + 1) = \frac{{2(1 - {2^{2023}})}}{{1 - 2}} + 2023 = 2021 + {2^{2024}}\]

Câu 3

A. Số học sinh tập thể dục khoảng 52 phút là nhiều nhất.
B. Số học sinh tập thể dục khoảng 55 phút là nhiều nhất
C. Số học sinh tập thể dục khoảng 60 phút là nhiều nhất.
D. Số học sinh tập thể dục khoảng 50 phút là nhiều nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 60              
B. 50                             
C. 30                   
D. 40

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,K \in Z\]                  
B. \[x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,K \in Z\]                  
C. \[x = \frac{{7\pi }}{6} + k\pi ,K \in Z\]                  
D. \[x = \frac{{ - \pi }}{6} + k\pi ,K \in Z\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\]                
B. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]         
C. \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\]            
D. \[\frac{{ - \sqrt 2 }}{2}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 20              
B. 5                               
C. 10                   
D. 25

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP