Complete the sentence using the words or phrases in the box.
herd
jewelry
vehicles
candied
tug of war
Complete the sentence using the words or phrases in the box.
|
herd |
jewelry |
vehicles |
candied |
tug of war |
There are lots of _________ in big cities, and they can cause traffic jams
Quảng cáo
Trả lời:
- Ngữ cảnh: Câu nói về nhiều phương tiện gây tắc đường nên phải dùng danh từ chỉ phương tiện nói chung.
- Cụm “lots of” đi cùng danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được → chọn “vehicles” là danh từ số nhiều chỉ phương tiên giao thông.
Dịch: Có rất nhiều phương tiện ở các thành phố lớn và chúng có thể gây ra tắc đường.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
In my village, children often help _____buffalo for their parents.
Herd (n): bầy, đàn
(v): chăn dắt, lùa- Ngữ cảnh: trẻ em ở làng quê thường giúp đỡ cha mẹ.
- Cấu trúc: help + to V/ V nguyên thể = giúp làm gì đó. Trong số các từ cho sẵn, chỉ có “herd” là động từ nguyên thể → chọn “herd” = chăn dắt.
Dịch: Ở làng tôi, trẻ em thường giúp cha mẹ chăn trâu.
Câu 3:
__________ is a traditional game or sport where two teams pull on opposite ends of a rope
Tug of war (n): cuộc thi kéo co
- Ngữ cảnh: Câu miêu tả về một trò mà hai đội kéo một sợi dây ở hai đầu → kéo co.
- “Tug of war” là cụm danh từ cố định chỉ trò kéo co.
Dịch: Kéo co là một trò chơi hoặc môn thể thao truyền thống, trong đó hai đội kéo hai đầu dây thừng đối diện.
Câu 4:
Wow! How beautiful your bracelet is! Is it in the new Winter ________ collection?
Jewelry (n): trang sức, châu báu
- Ngữ cảnh: Người nói khen vòng tay và hỏi về bộ sưu tập.
- Sau chỗ trống là danh từ “collection” để xác định loại bộ sưu tập → cần tính từ/danh từ bổ nghĩa để làm rõ bộ sưu tập gì → “jewelry collection” = bộ sưu tập trang sức.
Dịch: Ôi! Chiếc vòng tay của bạn đẹp quá! Nó nằm trong bộ sưu tập trang sức mùa đông mới phải không?
Câu 5:
People in my village make banh tet, banh chung or ________ fruit to celebrate Tet.
Candied (adj): tẩm đường, ướp đường
- Sau chỗ trống là danh từ “fruit” → cần tính từ đứng trước để bổ nghĩa.
- Ngữ cảnh: Trong câu liệt kê các món ăn dịp Tết: bánh tét, bánh chưng. Ngoài ra, trong dịp Tết còn có mứt, là trái cây ướp đường → “candied fruit”.
Dịch: Người dân ở làng tôi làm bánh tét, bánh chưng hoặc mứt trái cây để ăn mừng Tết.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Only employees are allowed to use this door.
B. You are not allowed to enter through this door.
C. The door is broken and cannot be opened.
Lời giải
27. B
Xét các đáp án: Bạn đang ở trong viện bảo tàng và nhìn thấy biển báo này trên cửa. Nó có nghĩa là gì?
A. Chỉ nhân viên mới được phép sử dụng cửa này.
B. Bạn không được phép đi vào bằng cửa này.
C. Cửa bị hỏng và không thể mở được.
D. Bạn nên gõ cửa trước khi vào.
Dựa vào nội dung biển báo, chọn B.
Lời giải
Chọn C
- Lượng từ “many” dùng cho danh từ đếm được số nhiều.
- “Entertainment” = hoạt động giải trí, là danh từ không đếm được.
- Với danh từ không đếm được, ta dùng lượng từ “much” → sửa “many” thành “much”.
Dịch: Không có nhiều hoạt động giải trí ở quê tôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The students will be told when the sports hall is ready to use.
B. The students need to ask permission to use the sports hall.
C. The teachers can still use the sports hall.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. never
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

