Câu hỏi:

26/11/2025 4 Lưu

Tính các giới hạn sau

                a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} - n - 2}}{{{n^2} + n}}\)       b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{2 - \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 9}}.\]         c) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {\frac{{13}}{{1 - {x^{13}}}} - \frac{1}{{1 - x}}} \right).\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

    a) Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} - n - 2}}{{{n^2} + n}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2 - \frac{1}{n} - 2.\frac{1}{{{n^2}}}}}{{1 + \frac{1}{n}}} = \frac{{2 - 0 - 0}}{{1 + 0}} = 2\).

           b) Ta có

 \[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{2 - \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 9}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{4 - (x + 1)}}{{(x - 3)(x + 3)(2 + \sqrt {x + 1} )}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{ - (x - 3)}}{{(x - 3)(x + 3)(2 + \sqrt {x + 1} )}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{ - 1}}{{(x + 3)(2 + \sqrt {x + 1} )}} = \frac{{ - 1}}{{24}}\\\end{array}\]

                c) Ta có

                \[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {\frac{{13}}{{1 - {x^{13}}}} - \frac{1}{{1 - x}}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{13 - (1 + x + {x^2} + ... + {x^{12}})}}{{1 - {x^{13}}}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{12 - x - {x^2} - ... - {x^{12}}}}{{1 - {x^{13}}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{1 - x + 1 - {x^2} + ... + 1 - {x^{12}}}}{{1 - {x^{13}}}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{(1 - x)\left[ {1 + (1 + x) + (1 + x + {x^2}) + ... + (1 + x + {x^2} + ... + {x^{11}})} \right]}}{{(1 - x)(1 + x + {x^2} + ... + {x^{12}})}}\end{array}\]

                \[\begin{array}{l} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{1 + (1 + x) + (1 + x + {x^2}) + ... + (1 + x + {x^2} + ... + {x^{11}})}}{{(1 + x + {x^2} + ... + {x^{12}})}}\\ = \frac{{1 + 2 + 3 + ... + 12}}{{13}} = \frac{{13.6}}{{13}} = 6\end{array}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(y = {x^3} - 3{x^6} - 2\).           
B. \(y = \sqrt {{x^2} + 2} \). 
C. \(y = \frac{3}{x}\).                
D. \(y = \sin 2x + \cos 2x\).

Lời giải

Chọn C

              Hàm số \(y = \frac{3}{x}\) có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) nên hàm số \(y = \frac{3}{x}\) nào không liên tục trên\[\mathbb{R}\].

Câu 2

A. \[0\].     
B. \[2\].     
C. \[3\].   
D. \[1\].

Lời giải

Chọn B

              Ta có \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left[ {2 + {{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^n}} \right] = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } 2 + \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} = 2 + 0 = 2\].

Câu 3

A. \[B{G_1}\], \[A{G_2}\]\[CD\] đồng qui.
B. \[{G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB\].                
C. \[{G_1}{G_2}\parallel \left( {ABD} \right)\].    
D. \[{G_1}{G_2}\parallel \left( {ABC} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{u_n} = {n^2} - 4{n^3}\].   
B. \[{u_n} = \frac{{3{n^3} - {n^4}}}{{{n^7} + 1}}\].        
C. \[{u_n} = 4{n^2} - 3n\].
D. \[{u_n} = \frac{{{n^2}}}{{2{n^2} + 1}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

  A. Thẳng hàng.      
B. Chéo nhau.  
C. Song song.      
D. Đồng qui.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(m = \frac{7}{2}\).  
B. \(m = \frac{{ - 3}}{2}\).       
C. \(m = \frac{{ - 7}}{2}\).     
D. \(m = \frac{3}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP