Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang với đáy lớn \(AB,\,AB = 3CD\). Gọi \[I, J,\,K\]lần lượt là trung điểm \(SA,\,SB,BC.\)
a) Tìm giao tuyến của \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right).\)
b) Chứng minh \[IJ\parallel \left( {SCD} \right)\].
c) Lấy \(M\) là điểm nằm giữa \(S,J\); \(N\) là điểm nằm trên cạnh \(AB\) sao cho\(AN = 2NB\). Xác định giao điểm của \(ID\) và mặt phẳng \(\left( {MNK} \right)\).
Quảng cáo
Trả lời:

a) Tìm giao tuyến của \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right).\)
\[S \in (SAC) \cap (SBD)\,\,(1)\]
\[\begin{array}{l}Trong\,(ABCD)\,:AC \cap \,BD = O\\\left\{ \begin{array}{l}O \in AC \Rightarrow O \in (SAC)\\O \in BD \Rightarrow O \in (SBD)\end{array} \right. \Rightarrow O \in (SAC) \cap (SBD)\,\,(2)\end{array}\]
Từ \[\,(1),\,(2)\,\] \[ \Rightarrow (SAC) \cap (SBD) = SO\].
b) Chứng minh \[IJ\parallel \left( {SCD} \right)\].
Ta có\[\,IJ \not\subset (SCD)\,(3)\]
\(CD \subset (SCD)\,(4)\)
Mà\[{\rm{ }}IJ\parallel AB\,\,\](\[IJ\,\]là đường trung bình của \[\Delta SAB\]),\[CD\parallel AB\,\,\]( giả thiết ) \[ \Rightarrow IJ\parallel CD\,(5)\]
Từ \[\,(3),\,(4)\,,(5)\] \[ \Rightarrow IJ{\rm{//}}(SCD)\].
c) Xác định giao điểm của \(ID\) và mặt phẳng \(\left( {MNK} \right)\).
*\[Trong\,\left( {SAB} \right)\,:SA \cap \,MN = H \Rightarrow H \in \left( {SAD} \right) \cap \left( {MNK} \right)\,\,(6)\]
Lấy \[P\,\]là trung điểm\[AN\].
\[{\rm{ + }}KN\parallel CP\,\,\](\[KN\]là đường trung bình của \[\Delta BCP\] ) ,\[CP\parallel AD\,\,\]( \[APCD\] là hình bình hành vì có cặp cạnh đối \[AP\] và \[CD\]song song và bằng nhau ) \[ \Rightarrow KN\parallel AD\,(7)\]
+\[\left\{ \begin{array}{l}{\rm{KN}} \subset \left( {KMN} \right)\\AD \subset \left( {SAD} \right)\end{array} \right.(8)\]
Từ \[(\,6),(7),(8)\] \[ \Rightarrow \left( {SAD} \right) \cap \left( {MNK} \right) = d(d\,\,qua\,H,d{\rm{//}}AD,{\rm{//}}KN)\]
\[\begin{array}{l} + DI \subset \left( {SAD} \right)\\ + \left( {SAD} \right) \cap \left( {MNK} \right)\, = d\\ + DI \cap d = Q\\\left\{ \begin{array}{l}Q \in DI\\Q \in d \subset \left( {MNK} \right) \Rightarrow Q \in \left( {MNK} \right)\end{array} \right. \Rightarrow DI \cap \left( {MNK} \right) = Q\end{array}\]
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Chọn B
Ta có \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left[ {2 + {{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^n}} \right] = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } 2 + \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} = 2 + 0 = 2\].
Câu 2
Lời giải
Chọn B

Xét tam giác \[ABE\] ta có \[\frac{{E{G_2}}}{{EA}} = \frac{{E{G_1}}}{{EB}} \Leftrightarrow {G_1}{G_2}\parallel AB\] (Theo định lý Ta – Let trong tam giác)
Mà \[AB \subset \left( {ABD} \right)\] suy ra \[{G_1}{G_2}\parallel \left( {ABD} \right)\].
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.