Câu hỏi:

26/11/2025 16 Lưu

(0,5 điểm) Bạn An là sinh viên của một trường đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh phí học tập. Đầu năm thứ nhất, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 40 triệu đồng với lãi suất là \(4\% \) một năm. Tính số tiền mà bạn An nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó bạn An chưa trả bất kì khoản nào và lãi suất ngân hàng không thay đổi.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gọi \({u_n}\)là số tiền bạn An nợ ngân hàng sau \(n\) năm

Ta có: \({u_1} = {u_{n - 1}} + {u_{n - 1}}.0,04 = {u_{n - 1}}.1,04\)

Ta có dãy số: \(\left( {{u_n}} \right)\)lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu \({u_1} = 40 + 40.0,04 = 41,6\) (triệu đồng) và công bội \(q = 1,04\)

Vậy số tiền bạn An nợ ngân hàng sau 4 năm là:

     \({u_4} = {u_1}.{q^3} = 41,6.1,{04^3} = 46,8\) (triệu đồng).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vậy: \(K\) là giao điểm của \(MG\) (ảnh 1)

a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: \(\left( {SAC} \right)\) và  \(\left( {SBD} \right)\) ; \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\).

+) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\)và \(BD\)

Ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l}O \in AC\\AC \subset \left( {SAC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow O \in \left( {SAC} \right)\)

\(\left\{ \begin{array}{l}O \in BD\\BD \subset \left( {SBD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow O \in \left( {SBD} \right)\)

Mà: \(S \in \left( {SAC} \right)\) và \(S \in \left( {SBD} \right)\)

Vậy: \(\left( {SAC} \right) \cap \left( {SBD} \right) = SO\)

+) Trong mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), kéo dài \(AB\)và \(CD\) cắt nhau tại \(I\)

Ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l}I \in AB\\AB \subset \left( {SAB} \right)\end{array} \right. \Rightarrow I \in \left( {SAB} \right)\)

\(\left\{ \begin{array}{l}I \in CD\\CD \subset \left( {SCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow I \in \left( {SCD} \right)\)

Mà: \(S \in \left( {SAB} \right)\) và \(S \in \left( {SCD} \right)\)

Vậy: \(\left( {SAB} \right) \cap \left( {SCD} \right) = SI\)

b) Tìm giao điểm của đường thẳng \(MG\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).

Gọi \(N\)là trung điểm của \(CD\)

Trong \(\Delta SAN\)có: \(\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{1}{2}\;\;;\;\;\frac{{SG}}{{SN}} = \frac{2}{3}\; \Rightarrow \frac{{SM}}{{SA}} \ne \frac{{SG}}{{SN}}\)

\( \Rightarrow \)\(MG\) không song song với \(AI\)

Trong \(\left( {SAI} \right)\), kéo dài \(MG\) và \(AI\) cắt nhau tại \(K\)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}K \in AI\\AI \subset \left( {ABCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow K \in \left( {ABCD} \right)\)

Vậy: \(K\) là giao điểm của \(MG\) và \(\left( {ABCD} \right)\)

Câu 2

A. Số hạng thứ 10.    
B. Số hạng thứ 9.    
C. Số hạng thứ 11.                       
D. Số hạng thứ 12.

Lời giải

Chọn C

Ta có \[{u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}}\]

Suy ra \( - 3072 =  - {3.2^{n - 1}} \Leftrightarrow {2^{n - 1}} = 1024 = {2^{10}} \Leftrightarrow n - 1 = 10 \Leftrightarrow n = 11.\)

Vây: Số \( - 3072\) là số hạng thứ 11 của cấp số nhân đã cho.

Câu 3

A. \[\cos \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\] 
B. \[\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\]             
C. \[\cos \alpha = \frac{1}{5}.\]                             
D. \[\cos \alpha = - \frac{1}{5}.\] 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó chứa một đường thẳng và một điểm.          
B. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó chứa hai đường thẳng.                             
C. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.    
D. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(AC.\)                                                  
B. \(AI\) với \(I\) là trung điểm của \(CD.\)                   
C. \(AK\) với \(K\) là trung điểm của\(AB.\)       
D. \(AG.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(13\).                    
B. \(16\).                  
C. \(15\).                                   
D. \(14\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[P = \tan 2x.\]     
B. \[P = \cot 2x.\]    
C. \[P = \tan x.\]                     
D. \[P = \cot x.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP