(1,5 điểm) Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang với đáy lớn \(AD\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(SA\) và \(G\)là trọng tâm của tam giác \(SCD\).
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\) ; \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng \(MG\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\) ; \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng \(MG\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).
Quảng cáo
Trả lời:

a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\) ; \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SCD} \right)\).
+) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\)và \(BD\)
Ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}O \in AC\\AC \subset \left( {SAC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow O \in \left( {SAC} \right)\)
\(\left\{ \begin{array}{l}O \in BD\\BD \subset \left( {SBD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow O \in \left( {SBD} \right)\)
Mà: \(S \in \left( {SAC} \right)\) và \(S \in \left( {SBD} \right)\)
Vậy: \(\left( {SAC} \right) \cap \left( {SBD} \right) = SO\)
+) Trong mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), kéo dài \(AB\)và \(CD\) cắt nhau tại \(I\)
Ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}I \in AB\\AB \subset \left( {SAB} \right)\end{array} \right. \Rightarrow I \in \left( {SAB} \right)\)
\(\left\{ \begin{array}{l}I \in CD\\CD \subset \left( {SCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow I \in \left( {SCD} \right)\)
Mà: \(S \in \left( {SAB} \right)\) và \(S \in \left( {SCD} \right)\)
Vậy: \(\left( {SAB} \right) \cap \left( {SCD} \right) = SI\)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng \(MG\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).
Gọi \(N\)là trung điểm của \(CD\)
Trong \(\Delta SAN\)có: \(\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{1}{2}\;\;;\;\;\frac{{SG}}{{SN}} = \frac{2}{3}\; \Rightarrow \frac{{SM}}{{SA}} \ne \frac{{SG}}{{SN}}\)
\( \Rightarrow \)\(MG\) không song song với \(AI\)
Trong \(\left( {SAI} \right)\), kéo dài \(MG\) và \(AI\) cắt nhau tại \(K\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}K \in AI\\AI \subset \left( {ABCD} \right)\end{array} \right. \Rightarrow K \in \left( {ABCD} \right)\)
Vậy: \(K\) là giao điểm của \(MG\) và \(\left( {ABCD} \right)\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Chọn C
Ta có \[{u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}}\]
Suy ra \( - 3072 = - {3.2^{n - 1}} \Leftrightarrow {2^{n - 1}} = 1024 = {2^{10}} \Leftrightarrow n - 1 = 10 \Leftrightarrow n = 11.\)
Vây: Số \( - 3072\) là số hạng thứ 11 của cấp số nhân đã cho.
Câu 2
Lời giải
Chọn A
Ta có \[1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\]
\[ \Rightarrow {\cos ^2}\alpha = \frac{1}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }} = \frac{1}{{1 + {2^2}}} = \frac{1}{5}\]
\[ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos \alpha = \sqrt {\frac{1}{5}} = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\\\cos \alpha = - \sqrt {\frac{1}{5}} = - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\end{array} \right.\]
Vì \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\) nên \(\cos \alpha > 0\).
Do đó: \[\cos \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{5}.\]
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.