Câu hỏi:

27/11/2025 36 Lưu

Cho ba mặt phẳng \(\left( P \right),\,\left( Q \right)\)\[\left( R \right)\] đôi một song song. Hai đường thẳng phân biệt \[d\]\[d'\] cắt ba mặt phẳng lần lượt tại \[A,B,C\]\[A',B',C'\] (\[C\] khác \[C'\]), biết \[AB = 3cm,BC = 6cm\]\[A'B' = 4cm\]. Độ dài của đoạn thẳng \[B'C'\] bằng?

A. \(8cm\)         
B. \(6cm\)      
C. \(4cm\)        
D. \[2cm\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Hai đường thẳng \(d,d'\) cắt ba mặt phẳng \(\left( P \right),\,\left( Q \right)\)\[\left( R \right)\] đôi một song song, lần lượt tại\[A,B,C\]\[A',B',C'\]. Do đó, áp dụng định lí Thales, ta có

\(\frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{BC}}{{B'C'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}}\)

Suy ra \(B'C' = \frac{{A'B'.BC}}{{AB}} = \frac{{4.6}}{3} = 8cm\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a)

a) Cho hình tứ diện ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MA = 2MB (ảnh 1)

\[MM'//BC\]nên theo định lí thalès trong tam giác ta có:

\[\frac{{AM'}}{{AC}} = \frac{{AM}}{{AB}} = \frac{2}{3}\].

b)Áp dụng định lí về ba đường giao tuyến của hai mặt phẳng: Mặt sàn nhà, mặt chân tường và mặt phẳng tạo bởi bốn đầu của thang. Từ đó ta suy ra đường thẳng đi qua hai đầu của chân thang trên sàn nhà song song với đường chân tường.

Câu 3

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).
B. \(y = {x^2} + x - 1\).
C. \(y = \sqrt {2x - 1} \).  

D. \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {AB'C} \right)\).  
B. \(\left( {ABB'A'} \right)\). 
C. \(\left( {A'B'C'} \right).\)      
D. \(\left( {ACC'A'} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(A \in \left( P \right)\).  
B. \(A \notin \left( P \right)\).
C. \(A \cap \left( P \right)\).     
D. \(A \subset \left( P \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP