Câu hỏi:

27/11/2025 52 Lưu

a) Tính \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + n + 1}}{{{n^2} + 2n + 3}}.\]

b) Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{{x^2} + 3x - 10}}.\]

c) Một đơn vị sản xuất hàng thủ công ước tính chi phí để sản xuất \[x\] đơn vị sản phẩm là\[C\left( x \right) = 2x + 50\] (triệu đồng). Với \[f\left( x \right)\] là hàm số biểu thị chi phí trung bình để sản suất mỗi đơn vị sản phẩm. Hãy tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right)\] và cho biết ý nghĩa của nó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + n + 1}}{{{n^2} + 2n + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2 + 1/n + 1/{n^2}}}{{1 + 2/n + 3/{n^2}}} = 2\]

b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{{x^2} + 3x - 10}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x - 2}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 5} \right)\left( {\sqrt {x + 2} + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{1}{{\left( {x + 5} \right)\left( {\sqrt {x + 2} + 2} \right)}} = \frac{1}{{28}}\]

c)

Ta có \[f\left( x \right) = \frac{{C\left( x \right)}}{x} = \frac{{2x + 50}}{x}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2x + 50}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2 + 50/x}}{1} = 2\]

Ý nghĩa: Khi số lượng sản phẩm được sản xuất ra càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm càng gần với 2 (triệu đồng)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a)

a) Cho hình tứ diện ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MA = 2MB (ảnh 1)

\[MM'//BC\]nên theo định lí thalès trong tam giác ta có:

\[\frac{{AM'}}{{AC}} = \frac{{AM}}{{AB}} = \frac{2}{3}\].

b)Áp dụng định lí về ba đường giao tuyến của hai mặt phẳng: Mặt sàn nhà, mặt chân tường và mặt phẳng tạo bởi bốn đầu của thang. Từ đó ta suy ra đường thẳng đi qua hai đầu của chân thang trên sàn nhà song song với đường chân tường.

Câu 3

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).
B. \(y = {x^2} + x - 1\).
C. \(y = \sqrt {2x - 1} \).  

D. \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( {AB'C} \right)\).  
B. \(\left( {ABB'A'} \right)\). 
C. \(\left( {A'B'C'} \right).\)      
D. \(\left( {ACC'A'} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(A \in \left( P \right)\).  
B. \(A \notin \left( P \right)\).
C. \(A \cap \left( P \right)\).     
D. \(A \subset \left( P \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP