Câu hỏi:

28/11/2025 8 Lưu

Trên hình vẽ đường tròn lượng giác dưới đây, hai điểm \[M,N\] biểu diễn các cung có số đo là

Trên hình vẽ đường tròn lượng giác dưới đây, hai điểm M,N biểu diễn các cung có số đo là (ảnh 1)

A. \[x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \],\(k \in \mathbb{Z}\).    
B. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \],\(k \in \mathbb{Z}\).         
B. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \],\(k \in \mathbb{Z}\).         

D. \[x = \frac{\pi }{3} + 2k\pi \],\(k \in \mathbb{Z}\).

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Hai điểm \[M,N\] biểu diễn các cung có số đo \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \],\(k \in \mathbb{Z}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(K\) là giao điểm của \(MN\) \(CD\).   
B. \(K\) là giao điểm của \(MN\)\(AC\).
C. \(K\) là giao điểm của \(CM\)\(DN\).
D. \(K\) là giao điểm của \(MN\) \(AD\).

Lời giải

Chọn A

Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là các điểm thuộc cạnh BC và BD sao cho MN không song song (ảnh 1)

Trong \(\left( {BCD} \right)\), gọi \(K = MN \cap CD\) suy ra \(K = MN \cap \left( {ACD} \right)\).

Câu 2

A. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).               
B. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = \pi - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                      
C. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
D. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Lời giải

Chọn D

Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản sin là

\(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Câu 3

A. \(1;\, - 2;\, - 4;\, - 6;\, - 8\).    

B. \(1;\, - 3;\, - 7;\, - 11;\, - 15\).

C. \(1;\, - 3;\, - 6;\, - 9;\, - 12\). 
D. \[1;\, - 3;\, - 5;\, - 7;\, - 9\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(q = 21\).   
B. \(q = 2\sqrt 2 \).  
C. \(q = 4\).     
D. \(q = \pm 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP