Câu hỏi:

28/11/2025 7 Lưu

Thời gian (phút) truy bài trước mỗi buổi học của một số học sinh trong một tuần được ghi lại ở bảng sau:                       

Thời gian

\(\left[ {9,5;\;12,5} \right)\)

\(\left[ {12,5;\;15,5} \right)\)

\(\left[ {15,5;\;18,5} \right)\)

\(\left[ {18,5;\;21,5} \right)\)

\(\left[ {21,5;\;24,5} \right)\)

Số học sinh

\(3\)

\(12\)

\(15\)

\(24\)

\(2\)

Trung vị của mẫu số liệu trên bằng

A. \(16,2\).       
B. \(18,1\).      
C. \(9\).
D. \(15\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Ta thấy có tất cả \(n = 3 + 12 + 15 + 24 + 2 = 56\) học sinh được điều tra

Do đó số trung vị thuộc nhóm \(\left[ {15,5;\;18,5} \right)\), có \({n_m} = 15\)\(C = 3 + 12 = 15\)

Số trung vị \({M_e} = {u_m} + \frac{{\frac{n}{2} - C}}{{{n_m}}}\left( {{u_{m + 1}} - {u_m}} \right) = 15,5 + \frac{{28 - 15}}{{15}}\left( {18,5 - 15,5} \right) = 18,1\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(K\) là giao điểm của \(MN\) \(CD\).   
B. \(K\) là giao điểm của \(MN\)\(AC\).
C. \(K\) là giao điểm của \(CM\)\(DN\).
D. \(K\) là giao điểm của \(MN\) \(AD\).

Lời giải

Chọn A

Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là các điểm thuộc cạnh BC và BD sao cho MN không song song (ảnh 1)

Trong \(\left( {BCD} \right)\), gọi \(K = MN \cap CD\) suy ra \(K = MN \cap \left( {ACD} \right)\).

Câu 2

A. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).               
B. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = \pi - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                      
C. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
D. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Lời giải

Chọn D

Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản sin là

\(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Câu 3

A. \(1;\, - 2;\, - 4;\, - 6;\, - 8\).    

B. \(1;\, - 3;\, - 7;\, - 11;\, - 15\).

C. \(1;\, - 3;\, - 6;\, - 9;\, - 12\). 
D. \[1;\, - 3;\, - 5;\, - 7;\, - 9\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(q = 21\).   
B. \(q = 2\sqrt 2 \).  
C. \(q = 4\).     
D. \(q = \pm 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP