Câu hỏi:

28/11/2025 10 Lưu

Cho dãy số \(({u_n})\) như sau: \({u_1} = - 3\)\({u_{n + 1}} = 5{u_n} + 3,\forall n = 1,2, \ldots \). Tìm số hạng tổng quát của dãy số đã cho.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đặt \({u_n} = {x_n} - \frac{3}{4},\forall n = 1,2, \ldots \) Khi đó \({u_{n + 1}} = {x_{n + 1}} - \frac{3}{4}\).

Thay vào giả thiết ta được

\({x_{n + 1}} - \frac{3}{4} = 5\left( {{x_n} - \frac{3}{4}} \right) + 3,\forall n = 1,2, \ldots \)

\( \Leftrightarrow {x_{n + 1}} = 5{x_n},\forall n = 1,2, \ldots \)

Vậy \(({x_n})\) là cấp số nhân có cộng bội \(q = 5\), số hạng đầu

\({x_1} = {u_1} + \frac{3}{4} = - 3 + \frac{3}{4} = - \frac{9}{4}.\)$

Do đó \({x_n} = {x_1}{q^{n - 1}} = - \frac{9}{4}{.5^{n - 1}},\forall n = 1,2, \ldots \)

Suy ra \({u_n} = - \frac{3}{4} - \frac{9}{4}{.5^{n - 1}},\forall n = 1,2, \ldots \)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(K\) là giao điểm của \(MN\) \(CD\).   
B. \(K\) là giao điểm của \(MN\)\(AC\).
C. \(K\) là giao điểm của \(CM\)\(DN\).
D. \(K\) là giao điểm của \(MN\) \(AD\).

Lời giải

Chọn A

Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là các điểm thuộc cạnh BC và BD sao cho MN không song song (ảnh 1)

Trong \(\left( {BCD} \right)\), gọi \(K = MN \cap CD\) suy ra \(K = MN \cap \left( {ACD} \right)\).

Câu 2

A. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).               
B. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = \pi - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                      
C. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
D. \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Lời giải

Chọn D

Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản sin là

\(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(1;\, - 2;\, - 4;\, - 6;\, - 8\).    

B. \(1;\, - 3;\, - 7;\, - 11;\, - 15\).

C. \(1;\, - 3;\, - 6;\, - 9;\, - 12\). 
D. \[1;\, - 3;\, - 5;\, - 7;\, - 9\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(q = 21\).   
B. \(q = 2\sqrt 2 \).  
C. \(q = 4\).     
D. \(q = \pm 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP