Câu hỏi:

28/11/2025 36 Lưu

Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương \(n\), phương trình \({x^3} + nx - 1 = 0\)có một nghiệm \({a_n} \in [0,1]\). Chứng minh rằng \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {a_n} = 0\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Xét hàm số \(P(x) = {x^3} + nx - 1\) liên tục và tăng nghiêm ngặt trên \(\mathbb{R}\)

Ta có \(P(0) = - 1 < 0\)\(P(1) = n \ge 1\), do đó tồn tại duy nhất \({a_n} \in [0,1]\) sao cho \(P\left( {{a_n}} \right) = 0\).

Ta có \(a_n^3 + n{a_n} - 1 = 0\) cho nên \[0 \le {a_n} = \frac{{1 - a_n^3}}{n} \le \frac{1}{n},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \forall n = 1,2, \ldots \]

Do \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{n} = 0\) nên từ \((*)\) suy ra \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {a_n} = 0\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({S_{10}} = \frac{{ - \frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{2}\).                           
B. \({S_{10}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{{ - 2}}\).                         
C. \({S_{10}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 + {3^{10}}} \right]}}{4}\).                   
D. \({S_{10}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{4}\).

Lời giải

Chọn D

Ta \({u_5} = {u_1}.{q^4} = 54\)\({u_2} = {u_1}.q = - 2\)

Suy ra \(\frac{{{u_5}}}{{{u_2}}} = \frac{{{u_1}.{q^4}}}{{{u_1}.q}} \Rightarrow {q^3} = \frac{{54}}{{ - 2}} = - 27 \Rightarrow q = - 3\)

Thay vào \({u_2} = {u_1}.q = - 2\), suy ra \({u_1} = - 2:\left( { - 3} \right) = \frac{2}{3}\)

\[{S_{10}} = {u_1}.\frac{{1 - {q^{10}}}}{{1 - q}} = \frac{2}{3}.\frac{{1 - {{\left( { - 3} \right)}^{10}}}}{{1 - \left( { - 3} \right)}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{4}\]

Câu 2

A. \(\left( {SAC} \right)\).      
B. \(\left( {SAB} \right)\).     
C. \(\left( {SAD} \right)\).         
D. \(\left( {SBC} \right)\).

Lời giải

Chọn A

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD (ảnh 1)

Ta \(O \in AC \subset \left( {SAC} \right)\) nên \(O\) nằm trên mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

Câu 3

A. \(1,2,3,4,...\).          
B. \(2,4,8,16,...\).
C. \(2,4,6,8,...\).       
D. \(1,3,5,7,...\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.  \(\left( P \right){\rm{ // }}\left( Q \right) \Rightarrow a{\rm{ // }}b\).   

B. \(\left( P \right){\rm{ // }}\left( Q \right) \Rightarrow a{\rm{ // }}\left( Q \right)\) \(b{\rm{ // }}\left( P \right)\).

C. \(a{\rm{ //}}b \Rightarrow \left( P \right){\rm{ // }}\left( Q \right)\) .    
D. \(a\)\(b\) chéo nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số liên tục trên \[\left( {1;\,\, + \infty } \right)\].
B. Hàm số liên tục trên \[\left( { - \infty ;\,\,4} \right)\].
C. Hàm số liên tục trên \[\mathbb{R}\].    
D. Hàm số liên tục trên \[\left( {1;\,\,4} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left( {BC'D} \right)\]. 
B.  \[\left( {BCA'} \right)\]. 
C. \[\left( {BDA'} \right)\].       
D. \[\left( {A'C'C} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nếu \(b\;{\rm{// }}a\) thì \(b{\rm{ // }}\left( \alpha \right)\).          
B. Nếu \(b{\rm{ // }}\left( \alpha \right)\) thì \(b\;{\rm{// }}a\).
C. Nếu \[b\] cắt \[\left( \alpha \right)\] thì \[b\] cắt \[a\].                                  
D. Nếu \(b{\rm{ // }}\left( \alpha \right)\) và mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) chứa \[b\] thì \(\left( \beta \right)\) sẽ cắt \[\left( \alpha \right)\] theo giao tuyến là đường thẳng song song với \[b\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP