Câu hỏi:

01/12/2025 5 Lưu

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \[ABCD\] là hình bình hành. Xét vị trí tương đối của đường thẳng \[SA\]\[BC\]?

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xét vị trí tương đối của đường thẳng SA và BC (ảnh 1)

A. Song song     
B. Cắt nhau       
C. Chéo nhau          
D. Trùng nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Ta có \[SA\]\[BC\] là hai đường thẳng chéo nhau vì \[SA\]\[BC\] không cùng thuộc một mặt phẳng và không có điểm chung.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn B

Số trung bình là \(\overline x = \frac{{6 \times 2 + 8 \times 7 + 10 \times 7 + 12 \times 3 + 14 \times 1}}{{20}} = \frac{{47}}{5} = 9,4\).

Lời giải

Ta có \[f\left( 3 \right) = 2m - 1\]; .

Để hàm số liên tục tại  thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = f\left( 3 \right)\).

Suy ra \(2m - 1 = - 4 \Leftrightarrow m = - \frac{3}{2}\). Vậy \(m = - \frac{3}{2}\).

Câu 3

A. \[J\] là trung điểm \[AM\].      
B. \[DJ = \left( {ACD} \right) \cap \left( {BDJ} \right)\].
C. \[A\], \[J\], \[M\] thẳng hàng.  
D. \[AM = \left( {ACD} \right) \cap \left( {ABG} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\).           
B. \(\mathbb{R}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{3} + k2\pi } \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).       
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left. { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi } \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\cos \alpha < 0\).       
B. \(\cot \alpha < 0\).  
C. \(\sin \alpha > 0\).  
D. \(\sin \alpha < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4}.\]                   
B. \[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{{16}}.\]                   
C. \[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{26}}.\]                   
D. \[\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP