Câu hỏi:

01/12/2025 4 Lưu

Tìm các giới hạn sau:

a. \(\lim \left( { - {n^3} + n - 3} \right)\).

b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{x - 2}}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a. \(\lim ( - {n^3} + n - 3) = \lim {n^3}( - 1 + \frac{1}{{{n^2}}} - \frac{3}{{{n^3}}}) = - \infty \)

b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{x - 2}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {x - 3} \right) = - 1\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \[f\left( 3 \right) = 2m - 1\]; .

Để hàm số liên tục tại  thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = f\left( 3 \right)\).

Suy ra \(2m - 1 = - 4 \Leftrightarrow m = - \frac{3}{2}\). Vậy \(m = - \frac{3}{2}\).

Câu 2

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\).           
B. \(\mathbb{R}\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left. {\frac{\pi }{3} + k2\pi } \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).       
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left. { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi } \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Lời giải

Chọn D

Điều kiện \(1 - 2\cos x \ne 0 \Leftrightarrow \cos x \ne \frac{1}{2} \Leftrightarrow x \ne \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Vậy tập xác định của hàm số là D = \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left. { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi } \right|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

Câu 3

A. \(\cos \alpha < 0\).       
B. \(\cot \alpha < 0\).  
C. \(\sin \alpha > 0\).  
D. \(\sin \alpha < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[PQ{\rm{// }}(SAB)\;\]   
B. \[PQ{\rm{// }}(SBC)\;\]      

C.PQ // (ABCD) 

D. \[PQ{\rm{// }}(SCD)\;\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Ba điểm phân biệt.         
B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một điểm và một đường thẳng.      
D. Bốn điểm phân biệt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} \frac{{{\rm{f}}\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{L}{M}\]( với \[M \ne 0\]).       
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L + M\].
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right).g\left( x \right)} \right] = L.M\].                            
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_{_0}}} {\rm{ }}\left[ {{\rm{f}}\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = M - L\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP