Câu hỏi:

04/12/2025 26 Lưu

Trong không gian, cho hai đường thẳng\[a\]\[b\] không đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \[a\]\[b\] có thể song song với nhau.   
B. \[a\]\[b\] có ít nhất một điểm chung.
C. \[a\]\[b\] không có điểm chung. 
D. \[a\]\[b\] có thể cắt nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

              Ta có trong không gian, cho hai đường thẳng\[a\]\[b\] không đồng phẳng thì \(a,b\) chéo nhau nên chúng không có điểm chung.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \({S_1} = {S_{ABC{\rm{D}}}} = {3^2}\);

                        \[{S_2} = {S_{{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} = {\left( {\frac{{3\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = \frac{{{3^2}}}{2}\];

                       \({S_3} = {S_{{A_2}{B_2}{C_2}{D_2}}} = {\left( {\frac{{3\sqrt 2 }}{2}.\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = \frac{{{3^2}}}{{{2^2}}}\)

                       ………………………

                       \({S_n} = {3^2}\frac{1}{{{2^{n - 1}}}}\),..

              Như vậy các số \({S_1},{S_2},...,{S_n},..\)lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có:\({S_1} = {3^2},q = \frac{1}{2}\)

Vậy \(S = {S_{ABC{\rm{D}}}} + {S_{{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} + {S_{{A_2}{B_2}{C_2}{D_2}}} + ... = {S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ... = \frac{{{S_1}}}{{1 - q}}\)\( = \frac{{{3^2}}}{{1 - \frac{1}{2}}} = {2.3^2} = 18\).

Lời giải

a) \[\lim \frac{{8n + 5}}{{2n - 1}}\]\[ = \lim \frac{{8 + \frac{5}{n}}}{{2 - \frac{1}{n}}} = \frac{{8 + 0}}{{2 - 0}} = 4\]

              b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2{x^2} + 1}}{{1 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^2}(2 + \frac{1}{{{x^2}}})}}{{{x^2}(\frac{1}{{{x^2}}} - 1)}}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2 + \frac{1}{{{x^2}}}}}{{\frac{1}{{{x^2}}} - 1}} = \frac{{2 + 0}}{{0 - 1}} = - 2\]

              c) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \frac{{3{x^2} - 6}}{{x - \sqrt 2 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \frac{{3(x - \sqrt 2 )(x + \sqrt 2 )}}{{x - \sqrt 2 }}\]=\[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } 3(x + \sqrt 2 ) = 6\sqrt 2 \].  

Câu 3

A. \(f\left( x \right) = {x^3} + 4x - 3.\)    
B. \(f\left( x \right) = \sqrt x .\)
C. \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x.\). 
D. \(f\left( x \right) = 2\sin x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{5}{9}\).  
B. 0.    
C. \( + \infty .\)  
D. \( - \infty \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(AD\)\(BC\).    
B. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(AD\).
C. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(BC\).       
D. \(d\)đi qua S\(d\) song song với \(AB\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Luôn tồn tại bốn điểm không đồng phẳng.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có vô số đường thẳng đi qua\[.\]
D. Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng có vô số mặt phẳng đi qua\[.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP