Điểm thi giữa kì của học sinh lớp 11 môn Toán của 50 học sinh được thống kê bởi bảng sau:
Điểm (thang điểm 10)
\(\left[ {1;3} \right)\)
\(\left[ {3;5} \right)\)
\(\left[ {5;7} \right)\)
\(\left[ {7;9} \right)\)
Số học sinh
7
13
25
5
Giá trị trung vị của mẫu số liệu trên bằng
Điểm thi giữa kì của học sinh lớp 11 môn Toán của 50 học sinh được thống kê bởi bảng sau:
|
Điểm (thang điểm 10) |
\(\left[ {1;3} \right)\) |
\(\left[ {3;5} \right)\) |
\(\left[ {5;7} \right)\) |
\(\left[ {7;9} \right)\) |
|
Số học sinh |
7 |
13 |
25 |
5 |
Giá trị trung vị của mẫu số liệu trên bằng
A. 5,4.
Quảng cáo
Trả lời:
Gọi \({x_1};{x_2};...;{x_{50}}\) là điểm của 50 học sinh được sắp theo thứ tự không giảm.
Trung vị của mẫu số liệu là \(\frac{{{x_{25}} + {x_{26}}}}{2}\) mà \({x_{25}};{x_{26}} \in \left[ {5;7} \right)\) nên nhóm này chứa trung vị.
Ta có \({M_e} = 5 + \frac{{\frac{{50}}{2} - 20}}{{25}} \cdot 2 = 5,4\). Chọn A.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 30.
Lời giải
Bảng có giá trị đại diện
|
Số bưu phẩm |
\(\left[ {19,5;24,5} \right)\) |
\(\left[ {24,5;29,5} \right)\) |
\(\left[ {29,5;34,5} \right)\) |
\(\left[ {34,5;39,5} \right)\) |
\(\left[ {39,5;44,5} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
22 |
27 |
32 |
37 |
42 |
|
Số ngày |
4 |
6 |
10 |
6 |
4 |
Ta có \(\overline x = \frac{{22 \cdot 4 + 27 \cdot 6 + 32 \cdot 10 + 37 \cdot 6 + 42 \cdot 4}}{{30}} = 32\). Chọn D.
Câu 2
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là 8,1.
b) Nhóm chứa mốt là \(\left[ {5,5;8,5} \right)\).
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \( \approx 7,21\).
Lời giải
a) Bảng có giá trị đại diện
|
Số cuộc gọi |
\(\left[ {2,5;5,5} \right)\) |
\(\left[ {5,5;8,5} \right)\) |
\(\left[ {8,5;11,5} \right)\) |
\(\left[ {11,5;14,5} \right)\) |
\(\left[ {14,5;17,5} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
4 |
7 |
10 |
13 |
16 |
|
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
Số cuộc gọi mỗi ngày \(\overline x = \frac{{4 \cdot 5 + 7 \cdot 13 + 10 \cdot 7 + 13 \cdot 3 + 16 \cdot 2}}{{5 + 13 + 7 + 3 + 2}} = 8,4\).
b) Nhóm \(\left[ {5,5;8,5} \right)\) có tần số lớn nhất nên nhóm này chứa mốt.
c) Ta có \({M_0} = 5,5 + \frac{{13 - 5}}{{\left( {13 - 5} \right) + \left( {13 - 7} \right)}} \cdot 3 \approx 7,21\).
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.