Câu hỏi:

05/12/2025 9 Lưu

A. Trắc nghiệm

Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho tứ diện \(S.ABC\) có cạnh \(SA,SB,SC\) đôi một vuông góc và \(SA = SB = SC = 1\). Gọi \(\varphi \) là góc phẳng nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\). Tính \(\tan \varphi \).

A. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).                               
B. \(\sqrt 2 \). 
C. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).                               
D. \(\frac{1}{{2\sqrt 3 }}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Có \(CC' \bot C'O'\) và \(C'O' \bot B'D'\) nên \(d\left( {CC',B'D'} \right) = C'O'\). Chọn C. (ảnh 1)

\(SA \bot SB,SA \bot SC\) nên \(SA \bot \left( {SBC} \right) \Rightarrow SA \bot BC\) (1).

Gọi \(M\)là trung điểm của \(BC\).

\(\Delta SBC\) cân tại \(S\) nên \(SM \bot BC\) (2).

Từ (1) và (2), suy ra \(BC \bot \left( {SAM} \right) \Rightarrow BC \bot AM\).

Suy ra \(\widehat {SMA}\) là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\).

Xét \(\Delta SBC\), có \(SM = \frac{{BC}}{2} = \frac{{\sqrt {S{A^2} + S{B^2}} }}{2} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Xét \(\Delta SAM\) vuông tại \(S\), có \(\tan \widehat {SMA} = \frac{{SA}}{{SM}} = \frac{1}{{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}} = \sqrt 2 \). Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chóp \(S.ABCD\) (ảnh 1)

a) Vì \(\Delta SAB\) đều \( \Rightarrow SH \bot AB\)\(\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SH \bot \left( {ABCD} \right)\).

\(\Delta SAB\) đều cạnh \(a\) nên \(SH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\); \({S_{ABCD}} = AB \cdot BC \cdot \sin \widehat {ABC} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

Khi đó \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3} \cdot \frac{{a\sqrt 3 }}{2} \cdot \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2} = \frac{{{a^3}}}{4}\).

b) Dễ thấy \(\Delta ABC\) đều \( \Rightarrow AC = BC = a\). Suy ra các tam giác \(SAC\)\(SBC\) lần lượt cân tại \(A\)\(B\).

Gọi \(I\) là trung điểm của \(SC\). Suy ra \(AI \bot SC\)\(BI \bot SC\).

Do đó \(\widehat {AIB}\) là góc phẳng nhị diện \(\left[ {A,SC,B} \right]\).

Ta có \(S{C^2} = S{H^2} + C{H^2} = \frac{{3{a^2}}}{2} \Rightarrow S{I^2} = I{C^2} = \frac{{3{a^2}}}{8}\).

\(I{A^2} = S{A^2} - S{I^2} = \frac{{5{a^2}}}{8}\).

Tương tự \(I{B^2} = \frac{{5{a^2}}}{8}\).

Khi đó \(\cos \alpha = \cos \widehat {AIB} = \frac{{I{A^2} + I{B^2} - A{B^2}}}{{2IA \cdot IB}} = \frac{1}{5}\).

c) Ta có \(\Delta ACD\) đều \( \Rightarrow AN \bot CD \Rightarrow AN \bot AB \Rightarrow AN \bot \left( {SAB} \right) \Rightarrow \left( {SAN} \right) \bot \left( {SAB} \right)\).

\(\Delta SAB\) đều \( \Rightarrow BM \bot SA \Rightarrow BM \bot \left( {SAN} \right)\).

Dựng \(MK \bot SN\) tại \(K\)\( \Rightarrow MK\) là đoạn vuông góc chung của \(BM\)\(SN\).

Khi đó \(d\left( {BM,SN} \right) = MK\).

Ta có \(MK = MS \cdot \sin \widehat {MSK} = MS \cdot \frac{{AN}}{{SN}} = MS \cdot \frac{{AN}}{{\sqrt {S{A^2} + A{N^2}} }} = \frac{a}{2} \cdot \frac{{\frac{{a\sqrt 3 }}{2}}}{{\sqrt {{a^2} + {{\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)}^2}} }} = \frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\).

Vậy \(d\left( {BM,SN} \right) = \frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\).

Lời giải

Đáp án: a) Đúng;    (ảnh 1)

\(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\), cạnh \(2\) nên \(AO = \frac{{AC}}{2} = \sqrt 2 \).

\(SA \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot AO\).

Xét tam giác vuông \(SAO\), có \(SA = \sqrt {S{O^2} - A{O^2}} = \sqrt {11 - 2} = 3\).

Thể tích \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3} \cdot SA \cdot {S_{ABCD}} = \frac{1}{3} \cdot 3 \cdot {2^2} = 4\).

Trả lời: 4.

Câu 3

A. \(a\sqrt 5 \).            
B. \(a\sqrt {30} \).       
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\). 
D. \(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hình lăng trụ.         
B. Hình chóp.              
C. Hình chóp đều.                                  
D. Hình chóp cụt đều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(a\sqrt 3 \).            
B. \(a\sqrt 5 \).            
C. \(2a\).                               
D. \(a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2{a^3}\sqrt 3 \).  
B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).                             
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).                             
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\widehat {AC'A'}\).                                 
B. \(\widehat {AC'C}\).                        
C. \(\widehat {C'CA'}\).                       
D. \(\widehat {ACC'}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP