Câu hỏi:

05/12/2025 59 Lưu

Tìm các giới hạn sau

a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{x}\). b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{x}{{x + 1}}\) c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {5x - 1} - x - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{x} = 2\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{x}{{x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{x}{{x\left( {1 + \frac{1}{x}} \right)}} = 1\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {5x - 1} - x - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{5x - 1 - {{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\left( {\sqrt {5x - 1} + x + 1} \right)}}\)

\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{ - {x^2} + 3x - 2}}{{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\left( {\sqrt {5x - 1} + x + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{ - 1}}{{\left( {\sqrt {5x - 1} + x + 1} \right)}} = - \frac{1}{4}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).        
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\).   
D. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Xét \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) có TXĐ \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

Hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên TXĐ nên đáp án C thỏa mãn.

Câu 2

A. \(\left( {OMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).   
B. \(\left( {SMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).
C. \(\left( {OMN} \right)//\left( {SAD} \right)\).    
D. \(\left( {OMG} \right)//\left( {SCD} \right)\).

Lời giải

Chọn A

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O (ảnh 1)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}MN//BC\\OM//SC\end{array} \right. \Rightarrow \left( {OMN} \right)//\left( {SBC} \right)\).

Câu 3

A. \(\mathbb{R}\).  
B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).  
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).   
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \( - \infty \).        
B. \( + \infty \).    
C. \(3\). 
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Giao điểm của \(AB\)\(MC\).     
B. Giao điểm của \(AB\)\(MD\).
C. Điểm \(H\), trong đó \(H = AB \cap CD\).      
D. Điểm \(K\), trong đó \(K = AD \cap BC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\lim \frac{1}{n} = 0\). 
B. \(\lim {q^n} = 0\,\left( {\left| q \right| > 1} \right)\).
C. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\,\left( {k > 1} \right)\). 
D. \(\lim {u_n} = c\) (\({u_n} = c\) là hằng số).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP