Câu hỏi:

09/12/2025 6 Lưu

Biết tích phân \(\int\limits_1^3 {\frac{1}{{3x + 1}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{a}\ln \frac{b}{2}\), với \(a,b \in \mathbb{N}\). Tính giá trị biểu thức \(T = 2{a^2} - b\).    

A. \(T = 13\).           
B. \(T = 16\).           
C. \(T = 0\).                               
D. \(T = 10\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Ta có \(\int\limits_1^3 {\frac{1}{{3x + 1}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{3}\int\limits_1^3 {\frac{1}{{3x + 1}}{\rm{d}}\left( {3x + 1} \right)} = \left. {\frac{1}{3}\ln \left| {3x + 1} \right|} \right|_1^3 = \frac{1}{3}\ln 10 - \frac{1}{3}\ln 4 = \frac{1}{3}\ln \frac{5}{2}\).

Suy ra \(a = 3;b = 5\). Do đó \(T = {2.3^2} - 5 = 13\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \(v\left( t \right) = s'\left( t \right) = {t^2} - 3t + 10\).

Vận tốc đạt 20 m/s thì \({t^2} - 3t + 10 = 20 \Leftrightarrow t = 5\) (vì t > 0)

Do đó quãng đường mà vật đi được khi vận tốc đạt 20 m/s là:

\(s = \int\limits_0^5 {\left( {{t^2} - 3t + 10} \right)dt} \approx 54,2\)(m).

Câu 2

A. \(\overrightarrow n = \left( {1;0;0} \right)\).                      
B. \(\overrightarrow n = \left( {0;1;0} \right)\).                      
C. \(\overrightarrow n = \left( {0;0;1} \right)\).                      
D. \(\overrightarrow n = \left( {1;1;1} \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Một mặt phẳng song song với mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {0;0;1} \right)\).

Câu 3

A. \[\frac{{{x^2}}}{2} + 2 + \ln \left( {x - 1} \right) + C\].                                                               
B. \[\frac{{{x^2}}}{2} + 2x + \ln \left( {x - 1} \right) + C\].                                                                   
C. \[x + 2 + \ln \left( {x - 1} \right) + C\].    
D. \[x - 2 + \ln \left( {x - 1} \right) + C\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = } \int\limits_a^c {f(x){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f(x){\rm{d}}x} ,\left( {c \in \left[ {a;b} \right]} \right).\]                           
B. \[\int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x = - \int\limits_b^a {f(x){\rm{d}}x} } .\]    
C. \[\int\limits_a^c {f(x){\rm{d}}x - } \int\limits_c^b {f(x){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f(x){\rm{d}}x} ,\left( {c \in \left[ {a;b} \right]} \right).\]                           
D. \[\int\limits_a^a {f(x){\rm{d}}x} = 0.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(A = \frac{{5187}}{2}\).                    
B. \(A = 5127\).                         
C. \(A = \frac{{21}}{2}\).          
D. \(A = \frac{{3093}}{5}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

a) \(\int {f\left( x \right)dx} = 2{e^{ - x}} + C\).
Đúng
Sai
b) Diện tích hình phẳng \(\left( H \right)\) được tính theo công thức \(S = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \).
Đúng
Sai
c) Diện tích hình phẳng \(\left( H \right)\) bằng \(2 - \frac{2}{e}\).
Đúng
Sai
d) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) quanh trục hoành bằng \(2\pi - \frac{2}{{{e^2}}}\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP