Câu hỏi:

09/12/2025 27 Lưu

Có bao nhiêu điểm \(A\) thuộc trục \(Ox\) cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z + 2024 = 0\)\(\left( Q \right):2x - 2y + z - 2024 = 0\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời: 1

\(A \in Ox\) nên \(A\left( {a;0;0} \right)\).

\(d\left( {A,\left( P \right)} \right) = d\left( {A,\left( Q \right)} \right)\) nên \(\frac{{\left| {2a + 2024} \right|}}{3} = \frac{{\left| {2a - 2024} \right|}}{3}\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2a + 2024 = 2a - 2024\\2a + 2024 = - 2a + 2024\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow a = 0\).

Vậy có 1 điểm thỏa mãn yêu cầu đề bài.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có \(v\left( t \right) = s'\left( t \right) = {t^2} - 3t + 10\).

Vận tốc đạt 20 m/s thì \({t^2} - 3t + 10 = 20 \Leftrightarrow t = 5\) (vì t > 0)

Do đó quãng đường mà vật đi được khi vận tốc đạt 20 m/s là:

\(s = \int\limits_0^5 {\left( {{t^2} - 3t + 10} \right)dt} \approx 54,2\)(m).

Câu 2

a) \(\int {f\left( x \right)dx} = 2{e^{ - x}} + C\).
Đúng
Sai
b) Diện tích hình phẳng \(\left( H \right)\) được tính theo công thức \(S = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \).
Đúng
Sai
c) Diện tích hình phẳng \(\left( H \right)\) bằng \(2 - \frac{2}{e}\).
Đúng
Sai
d) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) quanh trục hoành bằng \(2\pi - \frac{2}{{{e^2}}}\).
Đúng
Sai

Lời giải

a) S, b) S, c) Đ, d) S

a) Vì \({\left( {2{e^{ - x}} + C} \right)^\prime } = - 2{e^{ - x}} \ne f\left( x \right)\).

b) \(S = \int\limits_0^1 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \).

c) \(S = \int\limits_0^1 {\left| {2{e^{ - x}}} \right|dx} \)\( = \int\limits_0^1 {2{e^{ - x}}dx} \)\( = \left. { - 2{e^{ - x}}} \right|_0^1 = - 2{e^{ - 1}} + 2 = 2 - \frac{2}{e}\).

d) Ta có \(V = \pi \int\limits_0^1 {{{\left( {2{e^{ - x}}} \right)}^2}dx} \)\( = 4\pi \int\limits_0^1 {{e^{ - 2x}}dx} \)\( = \left. { - 2\pi {e^{ - 2x}}} \right|_0^1 = - 2\pi {e^{ - 2}} + 2\pi \).

Câu 4

A. \(\overrightarrow n = \left( {1;0;0} \right)\).                      
B. \(\overrightarrow n = \left( {0;1;0} \right)\).                      
C. \(\overrightarrow n = \left( {0;0;1} \right)\).                      
D. \(\overrightarrow n = \left( {1;1;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {2;1; - 2} \right)\) và đi qua \(A\).
Đúng
Sai
b) Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng 2.
Đúng
Sai
c) Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua \(A\) và song song \(\left( P \right)\)\(2x + y - 2z + 6 = 0\).
Đúng
Sai
d) Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O, điểm \(A\) và vuông góc \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \(\left( {2; - 2;1} \right).\)
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[{f_2}\left( x \right) = - \sin 2x\].   
B. \[{f_3}\left( x \right) = \cos 2x\].                                           
C. \[{f_1}\left( x \right) = \sin 2x\].       
D. \[{f_4}\left( x \right) = - \cos 2x\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP