Câu hỏi:

11/12/2025 13 Lưu

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{8{n^2} + 3n - 1}}{{4 + 5n + 2{n^2}}}\) bằng

A. \(4\).               
B. \( - \frac{1}{4}\).    
C. \(2\).      
D. \( - \frac{1}{2}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A.

Ta có \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{8{n^2} + 3n - 1}}{{4 + 5n + 2{n^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{n^2}\left( {8 + \frac{3}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}} \right)}}{{{n^2}\left( {\frac{4}{{{n^2}}} + \frac{5}{n} + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{8 + \frac{3}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}}}{{\frac{4}{{{n^2}}} + \frac{5}{n} + 2}} = \frac{{8 + 0 - 0}}{{0 + 0 + 2}} = 4.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A.

Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left[ {f\left( x \right) + 4x - 1} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) + \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left( {4x - 1} \right) = - 2 + 4.3 - 1 = 9.\)

Lời giải

Cho hình chóp S. ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều (ảnh 1)

 

a) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}AB \not\subset (SCD)\\(AB\,{\rm{//}}\,CD\\CD \subset (SCD)\end{array} \right. \Rightarrow AB\,{\rm{//}}\,(SCD)\)

b) Theo định lý Talet ta có: \[\frac{{MQ}}{{SA}} = \frac{{NP}}{{SB}} = \frac{{DM}}{{DA}} = \frac{{a - x}}{a} \Rightarrow MQ = NP = a - x\]

Mặt khác \[MN = AB = a,\] \[\frac{{PQ}}{{CD}} = \frac{{SQ}}{{SD}} = \frac{{AM}}{{AD}}\]

Suy ra \[PQ = AM = x\] và tứ giác \[MNPQ\] là hình thang cân. Chiều cao hình thang cân này là

\[h = \sqrt {M{Q^2} - {{\left( {\frac{{MN - PQ}}{2}} \right)}^2}} \]\[ \Rightarrow h = \sqrt {{{(a - x)}^2} - {{\left( {\frac{{a - x}}{2}} \right)}^2}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( {a - x} \right)\]

Diện tích hình thang là \[S = \frac{{a - x + x}}{2}.h = \frac{a}{2}.\frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( {a - x} \right) = \frac{{2{a^2}\sqrt 3 }}{9} \Rightarrow a - x = \frac{8}{9}a \Leftrightarrow x = \frac{a}{9}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(2\).  
B. \( + \infty \). 
C. \(1\). 
D. \(3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {BDD'B'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {ACC'A'} \right)\).     
B. \(\left( {ABB'A'} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {CDD'C'} \right)\).
C. \(\left( {ABCD} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {A'B'C'D'} \right)\).  
D. \(\left( {AA'D'D} \right)\;{\rm{//}}\;\left( {BCC'B'} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nếu đường thẳng \(\Delta \) cắt \(\left( P \right)\) thì \(\Delta \) cũng cắt \(\left( Q \right)\).
B. Nếu đường thẳng \(a \subset \left( Q \right)\) thì \(a{\rm{//}}\left( P \right)\).
C. Đường thẳng \(d \subset \left( P \right)\)\(d' \subset \left( Q \right)\) thì \(d{\rm{//}}d'\).
D. Mọi đường thẳng đi qua điểm \(A \in \left( P \right)\) và song song với \(\left( Q \right)\) đều nằm trong \(\left( P \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({u_3} = -12.\)

B. \({u_3} = -18.\)

C.\({u_3} = 18.\)

D. \({u_3} = 12.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP