Câu hỏi:

12/12/2025 9 Lưu

Cho hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2} + 1\] có đồ thị là (C). Khi đó :

a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm \[{\rm{M}}\left( { - {\rm{1}};{\rm{3}}} \right)\] là: \[y =  - 3x + 6\] 

Đúng
Sai

b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là \[y = 24x - 27\]

Đúng
Sai

c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1  

Đúng
Sai
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung 
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

Hàm số đã cho xác định \[D = \mathbb{R}\]

Ta có: \[y' = 3{x^2} + 6x\]

a) Phương trình tiếp tuyến \[\left( t \right)\]tại \[{\rm{M}}\left( { - {\rm{1}};{\rm{3}}} \right)\] có phương trình : \[y = y'\left( { - 1} \right)\left( {x + 1} \right) + 3\]

Ta có: \[y'\left( { - 1} \right) =  - 3\], khi đó phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y =  - 3x + 6\]

b) Thay \[x = 2\] vào đồ thị của (C) ta được \[y = 21\].

phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y = 24x - 27\]

c) Thay \[y = 1\] vào đồ thị của (C) ta được \[{x^2}\left( {x + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow x = 0\] hoặc \[x =  - 3\].

phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y = 1\], \[y = 9x + 28\]

d) Trục tung Oy : \[x = 0 \Rightarrow y = 1\]. phương trình \[\left( t \right)\] là: \[y = 1\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) \({\log _c}\left( {a + b} \right) > 1 + {\log _c}2\). 

Đúng
Sai

b) \({\log _{ab}}c > 0\).  

Đúng
Sai

c) \({\log _a}\frac{b}{c} > 0\). 

Đúng
Sai
d) \({\log _b}\frac{a}{c} < 0\).
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

Từ hình vẽ ta có: *) \[a > 1\]. Vì hàm \[y = {\log _a}x\] đồng biến: Tính từ trái qua phải đồ thị có dạng đi lên.

*) Lấy đối xứng đồ thị hàm số \[y =  - {b^x}\] qua trục \[Ox\]ta được đồ thị hàm số \[y = {b^x}\] là hàm đồng biến, nên \[\,b > 1\].

*) \[0 < c < 1.\]Vì hàm \[y = {c^x}\] nghịch biến: Tính từ trái qua phải đt có dạng đi xuống.

Do đó:

\[\left. \begin{array}{l}a + b > 2\\0 < c < 1\end{array} \right\} \Rightarrow {\log _c}\left( {a + b} \right) < {\log _c}2 \Rightarrow \]Đáp án a sai.

\[\left. \begin{array}{l}0 < c < 1\\ab > 1\end{array} \right\} \Rightarrow {\log _{ab}}c < {\log _{ab}}1 = 0 \Rightarrow \]Đáp án b sai.

\[\left. \begin{array}{l}\frac{b}{c} > 1\\a > 1\end{array} \right\} \Rightarrow {\log _a}\frac{b}{c} > {\log _a}1 = 0 \Rightarrow \]Đáp án c đúng.

\[\left. \begin{array}{l}\frac{a}{c} > 1\\b > 1\end{array} \right\} \Rightarrow {\log _b}\frac{a}{c} > {\log _b}1 = 0 \Rightarrow \]Đáp án d sai.

Lời giải

Áp dụng công thức thể tích của tam diện vuông ta có: \[V = \frac{1}{6}AB.AC.AD = \frac{1}{6}.2a.2a.3a = 2{a^3}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a) \[SC \bot \left( {ABC} \right)\]. 

Đúng
Sai

b) \[\left( {SAH} \right) \bot \left( {SBC} \right)\].

Đúng
Sai

c) \[O \in SC\].  

Đúng
Sai
d) Góc giữa \[\left( {SBC} \right)\] và \[\left( {ABC} \right)\] là góc \[\widehat {SBA}\].
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP