Quảng cáo
Trả lời:

Thông tin: Student 1: How are you?
Student 2: I’m sad.
Dịch nghĩa: Học sinh 1: Bạn khỏe không?
Học sinh 2: Mình buồn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
II. Listen and tick (√) the box. There is one example.

II. Listen and tick (√) the box. There is one example.


Thông tin: Student 1: What shape is it?
Student 2: It’s a square.
Dịch nghĩa: Học sinh 1: Đây là hình gì?
Học sinh 2: Đây là hình vuông.
Câu 3:
II. Listen and tick (√) the box. There is one example.

II. Listen and tick (√) the box. There is one example.


Thông tin: Student 1: There are 18 dogs.
Student 2: Eighteen? Okay.
Dịch nghĩa: Học sinh 1: Có 18 con chó.
Học sinh 2: Mười tám à? Được rồi.
Câu 4:
II. Listen and tick (√) the box. There is one example.

II. Listen and tick (√) the box. There is one example.


Thông tin: Student 1: Let’s play hide and seek.
Student 2: Hide and seek? Yes, OK.
Dịch nghĩa: Học sinh 1: Chúng ta chơi trốn tìm nhé.
Học sinh 2: Trốn tìm à? Vâng, được thôi
|
Audio script: Listen and tick the box. There is one example Teacher: Good morning, open your book. Students: Yes, teacher. Can you see the tick (√)? Now you listen and tick the box. Student 2: I’m sad. 6. Student 1: What shape is it? Student 2: It’s a square. 7. Student 1: There are 18 dogs. Student 2: Eighteen? Okay. 8. Student 1: Let’s play hide and seek. Student 2: Hide and seek? Yes, OK. |
Dịch bài nghe: Hãy nghe và đánh dấu ✔ vào ô. Có một ví dụ. Giáo viên: Chào buổi sáng, mở sách ra nào. Học sinh: Vâng ạ, thưa cô/ thầy. Bạn có thấy dấu ✔ chưa? Bây giờ bạn hãy nghe và đánh dấu vào ô. 5. Học sinh 1: Bạn khỏe không? Học sinh 2: Mình buồn. 6. Học sinh 1: Đây là hình gì? Học sinh 2: Đây là hình vuông. 7. Học sinh 1: Có 18 con chó. Học sinh 2: Mười tám à? Được rồi. 8. Học sinh 1: Chúng ta chơi trốn tìm nhé. Học sinh 2: Trốn tìm à? Vâng, được thôi. |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải

1.
Nội dung nghe: O – o – octopus (con bạch tuộc)
2.
Nội dung nghe: P – p – penguin (chim cánh cụt)
3.
Nội dung nghe: Q – q – queen (nữ hoàng)
4.
Nội dung nghe: N – n – nose (cái mũi)
|
Audio script: Listen and circle four pictures. There is one example N – n – nut Can you see the circle? Now you listen and circle four pictures. 1. O – o – octopus 2. P – p – penguin 3. Q – q – queen 4. N – n – nose |
Dịch bài nghe: Hãy nghe và khoanh tròn bốn bức tranh. Có một ví dụ. N – n – nut (quả hạch) Bạn có thấy vòng tròn trong ví dụ không? Bây giờ bạn hãy nghe và khoanh tròn bốn bức tranh. 1. O – o – octopus (con bạch tuộc) 2. P – p – penguin (chim cánh cụt) 3. Q – q – queen (nữ hoàng) 4. N – n – nose (cái mũi) |
Lời giải
How many circles are there? (Có bao nhiêu hình tròn vậy?)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




