Câu hỏi:

13/12/2025 22 Lưu

Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.

Users of the online platform need to verify their _____________ through a secure login process. (IDENTIFY)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: identity

Dịch nghĩa: Users of the online platform need to verify their identity through a secure login process.

(Người dùng nền tảng trực tuyến cần xác minh danh tính của họ thông qua một quy trình đăng nhập an toàn.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

This learning platform delivers _____________ lessons based on individual students’ strengths and weaknesses. (PERSONAL)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: personalised

Dịch nghĩa: This learning platform delivers personalised lessons based on individual students’ strengths and weaknesses.

(Nền tảng học tập này cung cấp các bài học được cá nhân hoá dựa trên điểm mạnh và điểm yếu của từng học sinh.)

Câu 3:

A well-designed _____________ can significantly boost sales. (PROMOTE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: promotion

Dịch nghĩa: A well-designed promotion can significantly boost sales.

(Một chiến dịch quảng bá được thiết kế tốt có thể giúp doanh số tăng đáng kể.)

Câu 4:

The giant panda is an _____________ species, and conservation efforts are vital to ensure its continued existence. (DANGER)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: endangered

Dịch nghĩa: The giant panda is an endangered species, and conservation efforts are vital to ensure its continued existence.

(Gấu trúc lớn là một loài có nguy cơ tuyệt chủng, và các nỗ lực bảo tồn là rất quan trọng để đảm bảo sự tồn tại của chúng.)

Câu 5:

The wildlife reserve has implemented strict measures to catch _____________ who threaten the survival of elephants. (POACHING)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: poachers

Dịch nghĩa: The wildlife reserve has implemented strict measures to catch poachers who threaten the survival of elephants.

(Khu bảo tồn động vật hoang dã đã áp dụng các biện pháp nghiêm ngặt để bắt những kẻ săn bắt trái phép đe dọa sự sống còn của loài voi.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: uploaded

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + have + something + past participle….

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ để CV của mình được tải lên cơ sở dữ liệu của công ty để xem xét.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: as if

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại: as if + S + were…

Dịch nghĩa: Người dẫn podcast bàn luận về khám phá khoa học như thể đó là một chuyến du hành vào không gian.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. We have home robots helping us with the housework.
B. We have home robots to help we with the housework.
C. We have home robots help us do the housework.
D. We have home robots to assist us do the housework.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The radio broadcast was such entertaining that it kept listeners engaged for hours.
B. The radio broadcast was such an entertaining program that it kept listeners engaged for hours.
C. The radio broadcast was so entertaining as it kept listeners engaged for hours.
D. Such the radio broadcast was entertaining that it kept listeners engaged for hours.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP