Câu hỏi:

14/12/2025 235 Lưu

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

Ready Air Introduces New In-flight Services

Ready Air has expanded its in-flight services for their new (1) ________ of planes, which will start flying in February 2008, a spokesman for the company said. Ready Air is the only airline in the world to offer (2) ________ economy class planes. The planes offer first class service for economy class passengers, the spokesman said. Each seat is equipped (3) ________ its own TV screen, and passengers can choose from 30 different movies in 20 different languages. At any time during the flight, passengers can enjoy real espresso coffee from Magic Beans Inc., Seattle's most famous brand of coffee. On international flights, every passenger will receive a (4) ________ travel kit, which includes toothbrush and toothpaste, shampoo, mouthwash, comb, socks, and sleeping mask. Passengers who have a Ready Air Frequent Flier card will also have unlimited access to Ready Air's in-flight library, which includes a(n) (5) ________ selection of books, newspapers, and magazines. The CEO of Ready Air, Scott Plow, said the fleet's new services "will change the way people in economy class (6) ________."

Ready Air has expanded its in-flight services for their new (1) ________ of planes, which will start flying in February 2008, a spokesman for the company said.

A. board                                   

B. army                
C. pack                                
D. fleet

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

A. board: ban (giám đốc), bảng (điện tử).

B. army: quân đội, đội quân (người).

C. pack: bầy (động vật), gói.

D. fleet: hạm đội => danh từ tập thể thường dùng cho một nhóm máy bay, tàu, xe...

=> Ready Air has expanded its in-flight services for their new (1) fleet of planes

(Ready Air đã mở rộng dịch vụ cho đội máy bay mới của họ)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Ready Air is the only airline in the world to offer (2) ________ economy class planes.

A. closely                                 

B. exactly             
C. strictly                              
D. extremely

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

A. closely: gần gũi, chặt chẽ

B. exactly: chính xác

C. strictly: nghiêm ngặt, chặt chẽ (trong quy tắc, không gian).

strictly economy class: chỉ có hạng phổ thông mà thôi, không có hạng khác.

D. extremely: cực kỳ

=> Ready Air is the only airline in the world to offer (2) strictly economy class planes.

(Ready Air là hãng hàng không duy nhất trên thế giới chỉ cung cấp máy bay hạng phổ thông.)

Câu 3:

Each seat is equipped (3) ________ its own TV screen, and passengers can choose from 30 different movies in 20 different languages.

A. from                   
B. to   
C. against     
D. with

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 D

be equipped with something: được trang bị với cái gì

=> Each seat is equipped (3) with its own TV screen, and passengers can choose from 30 different movies in 20 different languages.

(Mỗi ghế được trang bị với màn hình TV riêng, và hành khách có thể chọn từ 30 bộ phim khác nhau với 20 ngôn ngữ khác nhau.)

Câu 4:

On international flights, every passenger will receive a (4) ________ travel kit, which includes toothbrush and toothpaste, shampoo, mouthwash, comb, socks, and sleeping mask.

A. corresponding              

B. complimentary        
C. complementary                 
D. added

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. corresponding: tương ứng, phù hợp.

B. complimentary: miễn phí (được tặng kèm), khen ngợi. Trong ngữ cảnh dịch vụ, nó mang nghĩa "miễn phí, được tặng".

C. complementary: mổ sung, hỗ trợ lẫn nhau.

D. added: được thêm vào.

=> On international flights, every passenger will receive a (4) complimentary travel kit, which includes toothbrush and toothpaste, shampoo, mouthwash, comb, socks, and sleeping mask. (Trên các chuyến bay quốc tế, mỗi hành khách sẽ nhận được một bộ dụng cụ du lịch miễn phí, bao gồm bàn chải đánh răng và kem đánh răng, dầu gội đầu, nước súc miệng, lược, vớ và mặt nạ ngủ.)

Câu 5:

Ready Air's in-flight library, which includes a(n) (5) ________ selection of books, newspapers, and magazines.

A. extensive                              

B. supplementary  
C. varied                               
D. diverse

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

A. extensive: rộng lớn, bao quát, phong phú (về số lượng hoặc phạm vi). => phù hợp để mô tả một lựa chọn sách báo phong phú.

B. supplementary: bổ sung, phụ thêm.

C. varied: đa dạng (về chủng loại).

D. diverse: đa dạng (về chủng loại, loại hình).

Ready Air's in-flight library, which includes a(n) (5) extensive selection of books, newspapers, and magazines.

(Thư viện trên chuyến bay của Ready Air, bao gồm bộ sưu tập sách, báo và tạp chí phong phú.)

Câu 6:

The CEO of Ready Air, Scott Plow, said the fleet's new services "will change the way people in economy class (6) ________."

A. fly                                        

B. have flown       
C. be flying                                
D. have been flying

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Dùng hiện tại đơn vì nói đến sự thay đổi chung, thường xuyên, không phải quá khứ hay hành động hoàn tất.

Cấu trúc "the way people + V" (cách mọi người làm gì).

=> The CEO of Ready Air, Scott Plow, said the fleet's new services "will change the way people in economy class (6) fly. (CEO của Ready Air, Scott Plow, nói rằng các dịch vụ mới của đội máy bay "sẽ thay đổi cách mọi người ở hạng phổ thông bay.")

 

Dịch bài đọc:

Ready Air giới thiệu các dịch vụ mới trên chuyến bay

Ready Air đã mở rộng các dịch vụ trên chuyến bay cho đội máy bay mới của mình, sẽ bắt đầu bay vào tháng 2 năm 2008, theo lời người phát ngôn của hãng. Ready Air là hãng hàng không duy nhất trên thế giới cung cấp các máy bay hoàn toàn là hạng phổ thông. Những chiếc máy bay này mang đến dịch vụ hạng nhất dành cho hành khách hạng phổ thông, người phát ngôn cho biết. Mỗi ghế được trang bị với màn hình TV riêng, và hành khách có thể chọn từ 30 bộ phim khác nhau bằng 20 ngôn ngữ khác nhau. Trong suốt chuyến bay, hành khách có thể thưởng thức cà phê espresso chính hiệu từ Magic Beans Inc., thương hiệu cà phê nổi tiếng nhất của Seattle. Trên các chuyến bay quốc tế, mỗi hành khách sẽ nhận được một bộ dụng cụ du lịch miễn phí, bao gồm bàn chải và kem đánh răng, dầu gội đầu, nước súc miệng, lược, tất và mặt nạ ngủ. Những hành khách sở hữu thẻ Thành viên Thường xuyên của Ready Air cũng sẽ có quyền truy cập không giới hạn vào thư viện trên máy bay, bao gồm nhiều loại sách, báo và tạp chí. Giám đốc điều hành của Ready Air, ông Scott Plow, cho biết các dịch vụ mới của đội bay này “sẽ thay đổi cách hành khách hạng phổ thông trải nghiệm chuyến bay.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. [I]                            
B. [II]                           
C. [III]                                  
D. [IV]

Lời giải

C

Dịch: Where in paragraph 2 does the following sentence best fit?

Also, do you like a large hotel, or do you rather like to stay in small and cozy places?

(Ngoài ra, bạn thích ở khách sạn lớn hay thích những nơi nhỏ nhắn, ấm cúng hơn?)

A. [I]: Trước khi bắt đầu tìm kiếm khách sạn...

B. [II]: Bạn thích tiện nghi khách sạn hay bị giới hạn ngân sách...?

C. [III]: Sau khi đã quyết định những điều này...

D. [IV]: (cuối đoạn, không hợp về nội dung)

=> Câu chèn nói về sở thích khách sạn to hay nhỏ. Ta thấy có “Also” => Trước đó đã hỏi về sở thích, câu này bổ sung ý => phù hợp với mạch ý vị trí [III]

Câu 2

A. Showing disgust by wrinkling the nose.              
B. Smiling to express positive emotions.    
C. Expressing fear through facial expressions.    
D. Raising eyebrows to show surprise.

Lời giải

D

Dịch: Biểu cảm khuôn mặt nào sau đây KHÔNG được đề cập là phổ biến được hiểu trên toàn thế giới?

A. Showing disgust by wrinkling the nose. (Thể hiện sự ghê tởm bằng cách nhăn mũi.)

B. Smiling to express positive emotions. (Mỉm cười để thể hiện cảm xúc tích cực.)

C. Expressing fear through facial expressions. (Thể hiện sự sợ hãi qua biểu cảm khuôn mặt.)

D. Raising eyebrows to show surprise. (Nhướng mày để thể hiện sự ngạc nhiên.)

Thông tin:

A. If we find something disgusting, for example, we wrinkle up our noses (Ví dụ, nếu chúng ta thấy điều gì đó ghê tởm, chúng ta nhăn mũi)

B. a smile is likely to get a positive reaction (một nụ cười có thể nhận được phản ứng tích cực)

C. The expressions we make when we are angry, sad and scared … (Những biểu hiện chúng ta thể hiện khi tức giận, buồn bã và sợ hãi…)

Câu 3

A. to                                         

B. on                    
C. at     
D. about

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Culture shock, however, is potentially problematic and you should be aware of.       
B. However, there’s one potential problem you should be aware of: culture shock.           
C. Awareness of culture shock is one potential thing you should remember.                     
D. Potential problems include culture shock and lack of awareness.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. closely                                 

B. exactly             
C. strictly                              
D. extremely

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. from                   
B. to   
C. against     
D. with

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP