Câu hỏi:

14/12/2025 22 Lưu

He ________ us a visit when he ________ to Ho Chi Minh City next weekend.    

A. pays, goes                                                    
B. will pay, will go     
C. will pay, goes                                                
D. will pay, is going

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:

Cấu trúc: When + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu).

Hay S + will + V (nguyên mẫu) when + S + V (hiện tại đơn).

=> He will pay us a visit when he goes to Ho Chi Minh City next weekend.

Dịch: Anh ấy sẽ ghé thăm chúng tôi khi anh ấy đến Thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần tới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. will phone / will reach                                  
B. will phone / have reached                         
C. am going to phone / have reached                  
D. will phone / will have reached

Lời giải

B

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:

Cấu trúc: S + will + V (nguyên mẫu) as soon as + S + V (hiện tại).

Ở đây, ta dùng thì hiện tại hoàn thành “have reached” sau “as soon as” để nhấn mạnh hành động đến khách sạn sẽ hoàn thành trước khi gọi điện.

=> Don’t worry about me; I will phone you as soon as I have reached the hotel.

Dịch: Đừng lo cho tôi; tôi sẽ gọi điện cho bạn ngay khi đến khách sạn.

Câu 2

A. can’t see                                                       
B. can’t have seen                                      
C. mustn’t see                                                   
D. mustn’t have seen

Lời giải

B

A. can’t see: Không thể nhìn thấy (ở hiện tại).

B. can’t have seen: Không thể nào đã nhìn thấy.

"Can't have + V3/ed" dùng để diễn tả sự không thể xảy ra của một hành động trong quá khứ, dựa trên bằng chứng hiện tại (Max đang đi nghỉ).

C. mustn’t see: Không được nhìn thấy (lệnh cấm).

D. mustn’t have seen: "Mustn't" thường mang nghĩa cấm đoán.

=> They can’t have seen Max at the party last night - he’s away on holiday.

Dịch: Họ không thể nhìn thấy Max - anh ấy đang đi nghỉ.

Câu 3

A. can’t receive            
B. must have received   
C. can’t have received                            
D. should receive

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. a cruise                                                         
B. backpacking         
C. ecotourism                                                    
D. a package holiday

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. deep                         
B. deeply                      
C. depth                                
D. deepeningly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. expand their knowledge         
B. pamper themselves                            
C. get away from it all                                       
D. cross their minds

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. could have been       
B. by                            
C. broadcast                          
D. could not

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP