Mike: Pete didn’t say anything to his sister about her mistake.
Jane: Yeah, he kept quiet, ______ he wanted her to face the consequences.
Mike: Pete didn’t say anything to his sister about her mistake.
Jane: Yeah, he kept quiet, ______ he wanted her to face the consequences.
Quảng cáo
Trả lời:
A
Dịch: Mike: Pete đã không nói gì với em gái anh ấy về lỗi của cô ấy.
Jane: Ừ, anh ấy im lặng, ______ anh ấy muốn cô ấy tự đối mặt với hậu quả.
A. though + S + V: mặc dù
B. nevertheless (đi liền với dấu phẩy): tuy nhiên
C. despite + N/V-ing: mặc dù
D. contrast: sự tương phản
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
competitively
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “priced”
compete (v): cạnh tranh
competitively (adv): [có tính] cạnh tranh
competitively priced: định giá có tính cạnh tranh.
Dịch: Nhờ nỗ lực của ban quản lý mới, công ty hiện có thể dẫn đầu thị trường với các sản phẩm được định giá cạnh tranh.
Câu 2
Lời giải
B
Dịch: Liam: Marie trang trí căn hộ của cô ấy rất ______.
Sophie: Ừ, trông hiện đại nhưng vẫn có nét cổ điển.
A. tastily /ˈteɪstɪli/: một cách ngon miệng – thường dùng cho đồ ăn
B. tastefully /ˈteɪstfəli/: một cách trang nhã, có gu thẩm mỹ – phù hợp với hành động "trang trí"
C. tastelessly /ˈteɪstləsli/: một cách kệch cỡm, thiếu thẩm mỹ
D. distastefully /dɪsˈteɪstfəli/: một cách phản cảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. act
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. decide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. value
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

