Câu hỏi:

16/12/2025 15 Lưu

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

  Cho hàm số \[y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\]. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.

a) Tập xác định của hàm số đã cho là \[{\rm{D}} = \left( {1;\, + \infty } \right)\].
Đúng
Sai
b) Hàm số đã cho liên tục trên \[\left( {0;\, + \infty } \right)\].
Đúng
Sai
c) Đồ thị hàm số đã cho nằm bên phải đường thẳng \(d:x = 1\)
Đúng
Sai
d) Đồ thị hàm số đã cho đối xứng với đồ thị hàm số \[y = {\log _{\frac{1}{8}}}{\left( {x - 1} \right)^3}\] qua trục hoành.
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: Hàm số \[y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\] xác định khi và chỉ khi \[x - 1 > 0 \Leftrightarrow x > 1\].

Tập xác định của hàm số là \[{\rm{D}} = \left( {1;\, + \infty } \right)\], nên hàm số liên tục trên \[\left( {1;\, + \infty } \right)\] và có đồ thị nằm bên phải đường thẳng \(d:x = 1\)

Ta có : \[y = {\log _{\frac{1}{8}}}{\left( {x - 1} \right)^3} = {\log _{{2^{ - 3}}}}{\left( {x - 1} \right)^3} = \frac{3}{{ - 3}}{\log _2}\left( {x - 1} \right) =  - {\log _2}\left( {x - 1} \right)\] nên đồ thị hai hàm số đối xứng qua trục hoành.

a) Đúng: Tập xác định của hàm số đã cho là \[{\rm{D}} = \left( {1;\, + \infty } \right)\].

b) Sai: Hàm số đã cho liên tục trên \[\left( {1;\, + \infty } \right)\].

c) Đúng: Đồ thị hàm số đã cho nằm bên phải đường thẳng \(d:x = 1\)

d) Đúng: Đồ thị hai hàm số đối xứng qua trục hoành.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Câu 11.	Kim tự tháp kính Louvre là một kim tự tháp được xây bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân Napoléon của bảo tàng Louvre, Paris. Toàn bộ kim tự tháp được xây bằng kính cùng các khớp nối kim loại, cao 20,6 m với đáy hình vuông mỗi cạnh 35 m.  (ảnh 1)

Giả sử hình chóp \(S.ABCD\) có cùng kích thước với Kim tự tháp kính Louvre.

Gọi \(O\) là tâm hình vuông \[ABCD\] và \(N\) là trung điểm \(CD\). Từ \(O\) hạ đường vuông góc xuống \(SN\).

Ta có: \[\left. \begin{array}{l}CD \bot SO\\CD \bot ON\end{array} \right\} \Rightarrow CD \bot \left( {SON} \right)\] \( \Rightarrow CD \bot OM\).

Mà: \(OM \bot SN\).

Nên: \(OM \bot \left( {SCD} \right)\).

Suy ra: \(OM = d\left[ {O;\left( {SCD} \right)} \right]\) là khoảng cách ngắn nhất để căng dây.

Xét \(\Delta SON\) vuông tại O: \(SO = 20,6m\) và \(ON = \frac{{35}}{2}m\).

\(\frac{1}{{O{M^2}}} = \frac{1}{{S{O^2}}} + \frac{1}{{O{N^2}}}\) \( \Rightarrow OM \simeq 13,34m\)

Câu 2

a) Khi \[a = 4\]\[h = 3\] thì \[V > 20\;\left( {{{\rm{m}}^3}} \right).\] 
Đúng
Sai
b) \[V < {V_1}\] với \[{V_1}\] là thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 mét.
Đúng
Sai
c) Khi \[a\] tăng lên gấp đôi và \[h\] không đổi thì \[V\] cũng tăng lên gấp đôi.
Đúng
Sai
d) Khi \[h\] giảm một nửa và \[a\] không đổi thì \[V\] cũng giảm một nửa.
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai.

Đáy lều là hình vuông, có diện tích là : \[S = 16\;\left( {{m^2}} \right).\]

Lều có chiều cao: \[h = 3\;\left( {\rm{m}} \right).\]

Thể tích của lều là: \[V = \frac{1}{3}S.h = \frac{1}{3}.16.3 = 16\;\left( {{{\rm{m}}^3}} \right).\]

b) Đúng.

Thể tích của khối lập phương là: \[{V_1} = {3^3} = 27\;\left( {{{\rm{m}}^3}} \right).\]

c) Sai.

Khi lều có cạnh đáy bằng \[a\] và chiều cao bằng \[h\] thì thể tích của lều là \[V = \frac{1}{3}{a^2}h.\]

Khi \[a\] tăng lên gấp đôi và \[h\] không đổi thì thể tích lều bằng \[\frac{1}{3}{\left( {2a} \right)^2}.h = 4\left( {\frac{1}{3}.{a^2}.h} \right) = 4V.\]

d) Đúng.

Khi \[h\] giảm một nửa và \[a\] không đổi thì thì thể tích lều bằng \[\frac{1}{3}{a^2}.\left( {\frac{h}{2}} \right) = \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{3}.{a^2}.h} \right) = \frac{V}{2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left[ {4; + \infty } \right)\]               
B. \[\left( { - \infty ;\,4} \right]\]   
C. \[\left( {4; + \infty } \right)\]                     
D. \[\left( { - \infty ;4} \right)\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(P = {x^{\frac{3}{2}}}\).                     
B. \(P = {x^3}\).                      
C. \(P = {x^{\frac{3}{4}}}\).  
D. \(P = x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(x = 25\).             
B. \(x = \frac{{32}}{3}\).        
C. \(x = 32\).           
D. \(x = \frac{{25}}{3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP